Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dào dạt

như dạt dào
sóng xô dào dạt
tình yêu dào dạt trong lòng

Xem thêm các từ khác

  • Dào ôi

    Cảm từ (Khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ ý không đồng tình, thường với vẻ hơi bực bội dào ôi, buôn với chả bán!
  • Dàu

    Tính từ héo úa, không còn tươi lá úa hoa dàu dưa đã dàu buồn phiền, ủ rũ, kém tươi vui mặt dàu kém tươi dàu vẻ mặt
  • Dàu dàu

    Tính từ xem dàu : hoa cỏ dàu dàu nét mặt dàu dàu
  • Dày cui

    Tính từ (Phương ngữ) dày và có vẻ thô cứng, gây cảm giác khó chịu chiếc quần dày cui
  • Dày cồm cộp

    Tính từ như dày cộp (nhưng ý mức độ nhiều hơn) áo vải nâu dày cồm cộp
  • Dày cộp

    Tính từ (Khẩu ngữ) dày quá mức, gây cảm giác vướng víu quyển sách dày cộp cặp kính cận dày cộp Trái nghĩa : mỏng dính,...
  • Dày dạn

    Tính từ từng trải, chịu đựng nhiều đến mức như đã quen với khó khăn, nguy hiểm dày dạn gió sương dày dạn trong chiến...
  • Dày gió dạn sương

    dày dạn với gió sương, với gian khổ, vất vả \"Mặt sao dày gió dạn sương, Thân sao bướm chán ong chường bấy thân?\" (TKiều)
  • Dày đặc

    Tính từ rất dày, rất sít, như không còn kẽ hở sương mù dày đặc bóng tối dày đặc Trái nghĩa : loáng thoáng, thưa, thưa...
  • Dác

    Danh từ phần gỗ non của cây ở phía ngoài lõi, sát dưới lớp vỏ, thường là phần gỗ xấu bỏ đi.
  • Dái chân

    Danh từ (Phương ngữ) bắp chân.
  • Dái mít

    Danh từ cụm hoa đực của cây mít, xếp sít vào nhau thành khối đặc.
  • Dái tai

    Danh từ phần dưới cùng của vành tai người.
  • Dáng bộ

    Danh từ như dáng điệu dáng bộ yểu điệu
  • Dáng chừng

    tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, dựa trên cái vẻ bề ngoài \"Cô ta dáng chừng cũng đã trông thấy tôi...
  • Dáng dấp

    Danh từ dáng, vẻ bên ngoài qua những nét chính dáng dấp nhanh nhẹn có dáng dấp của một trí thức Đồng nghĩa : dáng vẻ
  • Dáng vóc

    Danh từ dáng người, nhìn về mặt thân hình to nhỏ, cao thấp dáng vóc cao lớn Đồng nghĩa : vóc dáng
  • Dáng vẻ

    Danh từ vẻ bề ngoài (nói khái quát) dáng vẻ nho nhã Đồng nghĩa : dáng dấp
  • Dáng điệu

    Danh từ những nét đặc trưng của một người nhìn qua dáng đi, điệu bộ, cử chỉ (nói khái quát) dáng điệu mệt mỏi dáng...
  • Dáo dác

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ, Ít dùng) 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem nháo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top