Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dán

Mục lục

Động từ

làm cho dính vào nhau bằng chất kết dính như keo, hồ, v.v.
dán nhãn vở
giấy dán tường
áp rất sát, rất chặt vào
dán mũi vào cửa kính
quần áo ướt, dán chặt vào cơ thể
(mắt) hướng cái nhìn vào một cách chăm chú, không rời
mắt dán vào mục tiêu
ngồi dán mắt lên sân khấu
đưa văn bản hoặc hình đồ hoạ, v.v. đã được cắt hoặc sao chép từ một vị trí khác vào tài liệu được tạo ra trên máy tính tại vị trí hiện thời của con chạy
dán chèn đoạn văn bản vào khoảng trống

Xem thêm các từ khác

  • Dáng

    Danh từ: toàn bộ nói chung những nét đặc trưng của một người nhìn qua bề ngoài, như thân hình,...
  • Dân

    Danh từ: người sống trong một khu vực địa lí hoặc hành chính (nói tổng quát), người thường...
  • Dân cử

    Tính từ: do nhân dân bầu cử ra, cơ quan dân cử
  • Dân dụng

    Tính từ: dùng cho nhu cầu của nhân dân; phân biệt với quân dụng, mặt hàng dân dụng, máy bay...
  • Dân ý

    Danh từ: ý dân, ý kiến của nhân dân về một vấn đề chính trị nào đó, trưng cầu dân ý,...
  • Dâng

    Động từ: tăng lên cao (thường nói về mực nước), (cảm giác, nỗi niềm) cuộn lên, trào lên,...
  • Dâu

    Danh từ: cây trồng bằng cành, lá hình tim hay chia thành thuỳ, dùng để nuôi tằm, quả tụ thành...
  • Dây

    Danh từ: vật hình sợi dùng để buộc, nối, truyền dẫn, v.v., thân có dạng hình sợi của một...
  • Dây dẫn

    Danh từ: dây dẫn điện, thường bằng đồng hoặc nhôm.
  • Động từ: làm giảm, làm mất tác dụng của chất, thường là có hại, đã hấp thu vào trong cơ...
  • Dãi

    Danh từ: nước dãi (nói tắt), Động từ: phơi cả bề mặt ra ngoài...
  • Dãn

    Động từ: tăng độ dài hoặc thể tích mà không thay đổi khối lượng, trở lại trạng thái...
  • Dãy

    Danh từ: tập hợp gồm những vật cùng loại nối tiếp nhau, cái này cạnh cái kia, dãy nhà, xếp...
  • Động từ: tự hạn chế trong việc chi dùng, chỉ dùng từng ít một, tự hạn chế trong hành động,...
  • Danh từ: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong quặp về phía sau, cằm có túm lông làm thành...
  • Danh từ: em gái hoặc chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi), từ chị hoặc anh rể dùng để...
  • Dím

    Danh từ: (phương ngữ) nhím.
  • Dính

    Động từ: bám chặt lấy như được dán vào, gắn vào, khó gỡ, khó tách ra, (khẩu ngữ) có mối...
  • Díu

    Động từ: làm cho chập lại với nhau, sát vào nhau, (phương ngữ), (ng2)., khâu díu chỗ rách lại,...
  • Danh từ: nhánh cây hoa, cây cảnh được trồng riêng (với một số loại cây), Danh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top