Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dâm dục

Mục lục

Danh từ

sự ham muốn thú nhục dục quá mức hoặc không chính đáng.

Tính từ

có tính ham muốn thú nhục dục quá mức hoặc không chính đáng
lòng dâm dục
Đồng nghĩa: dâm ô

Xem thêm các từ khác

  • Dâm loạn

    Tính từ có quan hệ nam nữ bất chính, bừa bãi, trái với đạo đức, phong tục. Đồng nghĩa : dâm bôn
  • Dâm phụ

    Danh từ (Từ cũ) người đàn bà ngoại tình (ý coi khinh) cặp gian phu dâm phụ Đồng nghĩa : gian phụ
  • Dâm tà

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như tà dâm .
  • Dâm ô

    Tính từ dâm dục một cách xấu xa, nhơ nhuốc kẻ dâm ô
  • Dâm đãng

    Tính từ luôn muốn thoả mãn nhục dục một cách bừa bãi thói lẳng lơ dâm đãng
  • Dân ca

    Danh từ bài hát lưu truyền trong dân gian, mang đặc trưng của từng vùng và thường không rõ tác giả dân ca Nam Bộ hát dân...
  • Dân chính

    Danh từ công việc hành chính nhằm thực hiện các chính sách, chế độ liên quan đến đời sống của người dân cơ quan dân...
  • Dân chúng

    Danh từ quần chúng nhân dân (nói tổng quát) được dân chúng hoan nghênh
  • Dân chơi

    Danh từ (Khẩu ngữ) người biết thưởng thức, sành sỏi trong các thú tiêu khiển nói chung một dân chơi có tiếng trong giới...
  • Dân chủ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chế độ dân chủ hoặc quyền dân chủ (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 có tính chất của chế độ dân chủ,...
  • Dân chủ hoá

    Động từ làm cho trở thành có tính chất dân chủ dân chủ hoá việc quản lí quy hoạch
  • Dân chủ tư sản

    Danh từ chế độ dân chủ tư sản (nói tắt).
  • Dân chủ tập trung

    Danh từ (Từ cũ) xem tập trung dân chủ
  • Dân công

    Danh từ công dân làm nghĩa vụ lao động chân tay trong một thời hạn quy định.
  • Dân cư

    Danh từ cư dân trong một vùng (nói tổng quát) dân cư thưa thớt khu vực đông dân cư
  • Dân doanh

    Tính từ (Ít dùng) như tư doanh phát triển khu vực kinh tế dân doanh
  • Dân dã

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) người dân thôn quê (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có tính chất mộc mạc, chất phác...
  • Dân dấn

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem rân rấn
  • Dân gian

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đông đảo những người dân thường trong xã hội 2 Tính từ 2.1 được sáng tạo ra và lưu truyền rộng...
  • Dân làng

    Danh từ những người cùng làng, cùng xã (nói tổng quát) bà con dân làng bị dân làng chê cười
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top