Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dây

Mục lục

Danh từ

vật hình sợi dùng để buộc, nối, truyền dẫn, v.v.
đàn đứt dây
dây buộc tóc
thân có dạng hình sợi của một số loại cây leo, cây bò
dây khoai
rút dây động rừng (tng)
tập hợp gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau thành một hình dài
dây đạn
đốt một dây pháo dài
Đồng nghĩa: dọc
từ dùng để chỉ từng đơn vị một chục bát được buộc thành chồng dùng trong mua bán
một dây bát
bán cả dây, không bán lẻ
(Văn chương) mối liên hệ tinh thần gắn bó, ràng buộc với nhau
dây thân ái
dây liên lạc

Động từ

dính vào chút ít làm cho bị bẩn
mực dây ra sách vở
máu dây đầy tay
Đồng nghĩa: vấy
(Khẩu ngữ) dính líu vào, làm cho bị rắc rối, phiền phức
dây vào nó làm gì cho mệt!
không thèm dây!
Đồng nghĩa: dính líu

Động từ

(gà) lây bệnh
gà dây

Xem thêm các từ khác

  • Dây dẫn

    Danh từ: dây dẫn điện, thường bằng đồng hoặc nhôm.
  • Động từ: làm giảm, làm mất tác dụng của chất, thường là có hại, đã hấp thu vào trong cơ...
  • Dãi

    Danh từ: nước dãi (nói tắt), Động từ: phơi cả bề mặt ra ngoài...
  • Dãn

    Động từ: tăng độ dài hoặc thể tích mà không thay đổi khối lượng, trở lại trạng thái...
  • Dãy

    Danh từ: tập hợp gồm những vật cùng loại nối tiếp nhau, cái này cạnh cái kia, dãy nhà, xếp...
  • Động từ: tự hạn chế trong việc chi dùng, chỉ dùng từng ít một, tự hạn chế trong hành động,...
  • Danh từ: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong quặp về phía sau, cằm có túm lông làm thành...
  • Danh từ: em gái hoặc chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi), từ chị hoặc anh rể dùng để...
  • Dím

    Danh từ: (phương ngữ) nhím.
  • Dính

    Động từ: bám chặt lấy như được dán vào, gắn vào, khó gỡ, khó tách ra, (khẩu ngữ) có mối...
  • Díu

    Động từ: làm cho chập lại với nhau, sát vào nhau, (phương ngữ), (ng2)., khâu díu chỗ rách lại,...
  • Danh từ: nhánh cây hoa, cây cảnh được trồng riêng (với một số loại cây), Danh...
  • Dòi

    Danh từ: dạng ấu trùng của ruồi, nhặng, không ưa thì dưa có dòi (tng)
  • Dòm

    Động từ: nhìn và quan sát kĩ để dò xét hoặc để tìm kiếm cái gì, (phương ngữ) nhìn, trông,...
  • Dòng

    Danh từ: khối chất lỏng đang chảy, chuỗi sự vật, hiện tượng đang chuyển động hoặc đang...
  • Danh từ: cây nhỡ, lá hình bầu dục dài, hoa trắng, vỏ cây dùng làm giấy, bức tranh trên giấy...
  • Dóm

    Động từ: (phương ngữ), xem nhóm
  • Dóng

    Danh từ: (Ít dùng), (gióng tre)., Động từ: làm cho thẳng hàng, cho...
  • Tính từ: lồi cao lên hoặc nhô ra phía trước hơi quá mức bình thường (thường nói về một...
  • Dôi

    Tính từ: nhiều hơn mức cần thiết hoặc mức bình thường, Động từ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top