- Từ điển Việt - Việt
Dây dọi
Danh từ
dây có buộc một vật nặng ở đầu dưới, dùng để xác định phương thẳng đứng.
Xem thêm các từ khác
-
Dây dợ
Danh từ dây (nói khái quát; thường hàm ý chê) dây dợ lằng nhằng Đồng nghĩa : dây nhợ -
Dây gắm
Danh từ xem gắm -
Dây khoá kéo
Danh từ xem phéc mơ tuya -
Dây kẽm gai
Danh từ (Phương ngữ) xem dây thép gai -
Dây leo
Danh từ xem cây leo : đám dây leo chằng chịt -
Dây lưng
Danh từ (Phương ngữ) thắt lưng. -
Dây mát
Danh từ dây nối đất từ vỏ máy để đảm bảo an toàn, nếu có hiện tượng mất cách điện không mong muốn. -
Dây máu ăn phần
tìm cách dây vào, tham gia vào việc của người khác đang làm, để hòng được chia lợi (hàm ý khinh bỉ). -
Dây mũi
Danh từ đoạn dây luồn qua mũi trâu bò để dắt. -
Dây mơ rễ má
(Khẩu ngữ) tả mối quan hệ dắt dây nhau theo nhiều hướng (thường nói về quan hệ họ hàng, xã hội). -
Dây mực
Danh từ dây có tẩm chất màu, dùng căng ra để bật cho in thành đường thẳng trên mặt gỗ, mặt tường. -
Dây nguội
Danh từ (Khẩu ngữ) dây tải điện có điện áp số không, vì được nối với đất; phân biệt với dây nóng. -
Dây nhợ
Danh từ (Ít dùng) xem dây dợ -
Dây nói
Danh từ (Từ cũ, hoặc kng) điện thoại \"Tôi quay dây nói nhờ cho gọi cái số có biên trên tấm thiếp.\" (NCao; 23) -
Dây nóng
Danh từ (Khẩu ngữ) dây tải điện có điện áp; phân biệt với dây nguội. -
Dây nối đất
Danh từ xem dây tiếp địa -
Dây pha
Danh từ dây thần kinh hỗn hợp truyền các luồng thần kinh theo hai chiều, từ ngoài về thần kinh trung ương và ngược lại. -
Dây rút
Danh từ (Ít dùng) xem dải rút -
Dây sống
Danh từ bộ phận hình trụ có tính đàn hồi nằm dọc lưng một số động vật. ngành động vật có dây sống. -
Dây thun
Danh từ (Phương ngữ) dây chun.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.