Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dây thần kinh

Danh từ

tập hợp của những sợi thần kinh dẫn truyền thành một bó có một vỏ bao bọc, nối các trung tâm thần kinh với các cơ quan trong cơ thể.

Xem thêm các từ khác

  • Dây tiếp địa

    Danh từ dây kim loại dùng để nối thiết bị dùng điện với đất nhằm bảo vệ chúng chống lại tác động nguy hiểm của...
  • Dây trần

    Danh từ dây điện không bọc chất cách điện.
  • Dây tóc

    Danh từ dây cót trong đồng hồ, nhỏ như sợi tóc đồng hồ bị rối dây tóc dây kim loại nhỏ như sợi tóc trong bóng điện,...
  • Dây xích

    Danh từ xem xích
  • Dây óng

    Danh từ đoạn dây vòng qua cổ trâu, bò để giữ cái ách trên vai chạc dây óng
  • Dây điện

    Danh từ dây dẫn điện, gồm một hoặc một số sợi dây kim loại ghép lại.
  • Dây đất

    Danh từ (Khẩu ngữ) dây nối đất (nói tắt) nối dây đất
  • Dã chiến

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh nhau không có chiến tuyến nhất định, chủ yếu là đánh vận động trên địa bàn ngoài thành...
  • Dã man

    Tính từ thuộc về một giai đoạn phát triển của xã hội loài người thời nguyên thuỷ, khi đời sống con người vẫn còn...
  • Dã ngoại

    Tính từ (hoạt động của quân đội) ở nơi xa doanh trại, xa địa điểm dân cư, không có công sự vững chắc cuộc hành quân...
  • Dã nhân

    Danh từ tên gọi thông thường của các động vật linh trưởng, như đười ươi, hắc tinh tinh, v.v. con dã nhân
  • Dã sử

    Danh từ lịch sử ghi chép những chuyện lưu truyền trong dân gian, do cá nhân viết (thường có nhiều yếu tố hư cấu); phân...
  • Dã thú

    Danh từ thú sống hoang dã ở rừng loài dã thú
  • Dã tràng

    Danh từ cua biển rất nhỏ sống ở bãi biển, thường đào lỗ vê cát thành những viên tròn ở chỗ nước triều lên xuống.
  • Dã tràng xe cát

    ví việc làm khó nhọc, vất vả mà không mang lại kết quả, lợi ích gì, chỉ tốn phí thời gian và công sức.
  • Dã tâm

    Danh từ lòng dạ hiểm độc, chuyên mưu việc hại người để hưởng lợi có dã tâm hại người biết được cái dã tâm của...
  • Dãi dầu

    Động từ chịu đựng, trải qua nhiều mưa nắng, vất vả, gian truân (nói khái quát) dãi dầu mưa nắng \"Canh khuya, thân gái,...
  • Dãi gió dầm mưa

    như dầm mưa dãi nắng .
  • Dãi nắng dầm mưa

    như dầm mưa dãi nắng .
  • Dãn nở

    Động từ (hiện tượng) tăng thể tích khi nhiệt độ tăng lên.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top