Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dã sử

Danh từ

lịch sử ghi chép những chuyện lưu truyền trong dân gian, do cá nhân viết (thường có nhiều yếu tố hư cấu); phân biệt với chính sử
truyện dã sử

Xem thêm các từ khác

  • Dã thú

    Danh từ thú sống hoang dã ở rừng loài dã thú
  • Dã tràng

    Danh từ cua biển rất nhỏ sống ở bãi biển, thường đào lỗ vê cát thành những viên tròn ở chỗ nước triều lên xuống.
  • Dã tràng xe cát

    ví việc làm khó nhọc, vất vả mà không mang lại kết quả, lợi ích gì, chỉ tốn phí thời gian và công sức.
  • Dã tâm

    Danh từ lòng dạ hiểm độc, chuyên mưu việc hại người để hưởng lợi có dã tâm hại người biết được cái dã tâm của...
  • Dãi dầu

    Động từ chịu đựng, trải qua nhiều mưa nắng, vất vả, gian truân (nói khái quát) dãi dầu mưa nắng \"Canh khuya, thân gái,...
  • Dãi gió dầm mưa

    như dầm mưa dãi nắng .
  • Dãi nắng dầm mưa

    như dầm mưa dãi nắng .
  • Dãn nở

    Động từ (hiện tượng) tăng thể tích khi nhiệt độ tăng lên.
  • Dè bỉu

    Động từ chê bai, khinh thường người khác bằng lời nói hoặc thái độ thiếu thiện ý bị người đời chê bai, dè bỉu
  • Dè chừng

    Động từ chú ý, cẩn thận đề phòng vì lo điều không hay có thể xảy ra dè chừng tai nạn chưa quen nên phải dè chừng Đồng...
  • Dè dặt

    tỏ ra thận trọng, tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do thấy cần phải cân nhắc chi tiêu dè dặt nói năng...
  • Dè sẻn

    Động từ tự hạn chế ở mức tối thiểu trong việc chi dùng chi tiêu rất dè sẻn Đồng nghĩa : sẻn, sẻn so, tằn tiện,...
  • Dèn dẹt

    Tính từ hơi dẹt miếng thép dèn dẹt to và dài
  • Dé chân chèo

    Động từ (tư thế) đứng như người chèo đò, để một chân chếch sang một bên về phía trước, chân kia lùi về phía sau.
  • Dém

    Động từ (Phương ngữ) tém dém màn
  • Dép

    Danh từ đồ dùng để mang ở bàn chân, thường làm bằng nhựa hoặc da, gồm có đế và quai dép nhựa chân đi dép
  • Dép lê

    Danh từ dép không có quai ở phía sau gót đôi dép lê đã cũ mòn
  • Dép quai hậu

    Danh từ dép có quai ở phía sau gót.
  • Dê-rô

    Danh từ xem zero
  • Dê diếu

    Động từ (Ít dùng) như bêu xấu không nên dê diếu nhau
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top