Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dãn

Mục lục

Động từ

tăng độ dài hoặc thể tích mà không thay đổi khối lượng
dây chun bị dãn
trở lại trạng thái bình thường, không còn co lại, không còn căng thẳng nữa
dãn gân dãn cốt
các nếp nhăn trên mặt dãn ra
trở lại trạng thái không còn tập trung lại nữa, mà thưa ra
đám đông đứng dãn ra
thải bớt, đuổi bớt (công nhân)
thiếu việc làm, xí nghiệp phải dãn thợ

Xem thêm các từ khác

  • Dãy

    Danh từ: tập hợp gồm những vật cùng loại nối tiếp nhau, cái này cạnh cái kia, dãy nhà, xếp...
  • Động từ: tự hạn chế trong việc chi dùng, chỉ dùng từng ít một, tự hạn chế trong hành động,...
  • Danh từ: động vật nhai lại, sừng rỗng và cong quặp về phía sau, cằm có túm lông làm thành...
  • Danh từ: em gái hoặc chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi), từ chị hoặc anh rể dùng để...
  • Dím

    Danh từ: (phương ngữ) nhím.
  • Dính

    Động từ: bám chặt lấy như được dán vào, gắn vào, khó gỡ, khó tách ra, (khẩu ngữ) có mối...
  • Díu

    Động từ: làm cho chập lại với nhau, sát vào nhau, (phương ngữ), (ng2)., khâu díu chỗ rách lại,...
  • Danh từ: nhánh cây hoa, cây cảnh được trồng riêng (với một số loại cây), Danh...
  • Dòi

    Danh từ: dạng ấu trùng của ruồi, nhặng, không ưa thì dưa có dòi (tng)
  • Dòm

    Động từ: nhìn và quan sát kĩ để dò xét hoặc để tìm kiếm cái gì, (phương ngữ) nhìn, trông,...
  • Dòng

    Danh từ: khối chất lỏng đang chảy, chuỗi sự vật, hiện tượng đang chuyển động hoặc đang...
  • Danh từ: cây nhỡ, lá hình bầu dục dài, hoa trắng, vỏ cây dùng làm giấy, bức tranh trên giấy...
  • Dóm

    Động từ: (phương ngữ), xem nhóm
  • Dóng

    Danh từ: (Ít dùng), (gióng tre)., Động từ: làm cho thẳng hàng, cho...
  • Tính từ: lồi cao lên hoặc nhô ra phía trước hơi quá mức bình thường (thường nói về một...
  • Dôi

    Tính từ: nhiều hơn mức cần thiết hoặc mức bình thường, Động từ:...
  • Dông

    Danh từ: biến động mạnh của thời tiết biểu hiện bằng hiện tượng phóng điện giữa các...
  • Dông dài

    Tính từ: (nói, viết) lan man, không đâu vào đâu, làm tốn thì giờ một cách vô ích, lông bông,...
  • Dõi

    Động từ: chú ý theo sát từng hoạt động, từng diễn biến, Danh từ:...
  • Dõng

    Danh từ: (phương ngữ), xem dũng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top