Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dãn nở

Động từ

(hiện tượng) tăng thể tích khi nhiệt độ tăng lên.

Xem thêm các từ khác

  • Dè bỉu

    Động từ chê bai, khinh thường người khác bằng lời nói hoặc thái độ thiếu thiện ý bị người đời chê bai, dè bỉu
  • Dè chừng

    Động từ chú ý, cẩn thận đề phòng vì lo điều không hay có thể xảy ra dè chừng tai nạn chưa quen nên phải dè chừng Đồng...
  • Dè dặt

    tỏ ra thận trọng, tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do thấy cần phải cân nhắc chi tiêu dè dặt nói năng...
  • Dè sẻn

    Động từ tự hạn chế ở mức tối thiểu trong việc chi dùng chi tiêu rất dè sẻn Đồng nghĩa : sẻn, sẻn so, tằn tiện,...
  • Dèn dẹt

    Tính từ hơi dẹt miếng thép dèn dẹt to và dài
  • Dé chân chèo

    Động từ (tư thế) đứng như người chèo đò, để một chân chếch sang một bên về phía trước, chân kia lùi về phía sau.
  • Dém

    Động từ (Phương ngữ) tém dém màn
  • Dép

    Danh từ đồ dùng để mang ở bàn chân, thường làm bằng nhựa hoặc da, gồm có đế và quai dép nhựa chân đi dép
  • Dép lê

    Danh từ dép không có quai ở phía sau gót đôi dép lê đã cũ mòn
  • Dép quai hậu

    Danh từ dép có quai ở phía sau gót.
  • Dê-rô

    Danh từ xem zero
  • Dê diếu

    Động từ (Ít dùng) như bêu xấu không nên dê diếu nhau
  • Dì ghẻ

    Danh từ vợ kế của cha, trong quan hệ với con của vợ trước cảnh dì ghẻ con chồng Đồng nghĩa : mẹ ghẻ, mẹ kế
  • Dìm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đè giữ cho thấp xuống hoặc chìm hẳn xuống dưới mặt nước 1.2 làm cho ở vào tình trạng bị...
  • Dìu

    Động từ giúp cho vận động di chuyển được bằng cách để cho dựa vào mình và đưa đi dìu người ốm vào phòng ca nô dìu...
  • Dìu dặt

    Tính từ lúc nhanh lúc chậm một cách nhịp nhàng và êm nhẹ (thường nói về âm thanh) tiếng sáo dìu dặt Đồng nghĩa : dặt...
  • Dìu dịu

    Tính từ như dịu (ng2, nhưng ý mức độ ít) hương thơm dìu dịu
  • Dí dỏm

    Tính từ có tác dụng gây vui, gây cười một cách nhẹ nhõm và có ý vị cười một cách dí dỏm câu pha trò dí dỏm Đồng...
  • Dích dắc

    Danh từ đường gấp khúc đường dích dắc chữ chi
  • Dính dáng

    Động từ có mối liên quan nào đó tới việc không hay việc đó có dính dáng đến anh đấy Đồng nghĩa : dính, dính dấp,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top