Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

nhánh cây hoa, cây cảnh được trồng riêng (với một số loại cây)
dò phong lan
dò thuỷ tiên

Danh từ

bẫy thường làm bằng dây thòng lọng để bắt chim
"Chim khôn tránh lưới mắc dò, Cá khôn tránh mãi, lững lờ mắc đăng." (Cdao)

Động từ

đi một cách thận trọng, từng bước một (do có điều bất lợi nào đó)
dò từng bước trong đêm tối
Đồng nghĩa: dọ
tìm biết, tìm hiểu dần dần từng bước một cách mò mẫm
dò tìm manh mối
"Dò sông dò biển dễ dò, Nào ai lấy thước mà đo lòng người." (Cdao)
Đồng nghĩa: lần
soát lại một cách cẩn thận bằng cách lần tìm những chỗ sai sót
dò bản đánh máy
dò bài cho con

Xem thêm các từ khác

  • Dòi

    Danh từ: dạng ấu trùng của ruồi, nhặng, không ưa thì dưa có dòi (tng)
  • Dòm

    Động từ: nhìn và quan sát kĩ để dò xét hoặc để tìm kiếm cái gì, (phương ngữ) nhìn, trông,...
  • Dòng

    Danh từ: khối chất lỏng đang chảy, chuỗi sự vật, hiện tượng đang chuyển động hoặc đang...
  • Danh từ: cây nhỡ, lá hình bầu dục dài, hoa trắng, vỏ cây dùng làm giấy, bức tranh trên giấy...
  • Dóm

    Động từ: (phương ngữ), xem nhóm
  • Dóng

    Danh từ: (Ít dùng), (gióng tre)., Động từ: làm cho thẳng hàng, cho...
  • Tính từ: lồi cao lên hoặc nhô ra phía trước hơi quá mức bình thường (thường nói về một...
  • Dôi

    Tính từ: nhiều hơn mức cần thiết hoặc mức bình thường, Động từ:...
  • Dông

    Danh từ: biến động mạnh của thời tiết biểu hiện bằng hiện tượng phóng điện giữa các...
  • Dông dài

    Tính từ: (nói, viết) lan man, không đâu vào đâu, làm tốn thì giờ một cách vô ích, lông bông,...
  • Dõi

    Động từ: chú ý theo sát từng hoạt động, từng diễn biến, Danh từ:...
  • Dõng

    Danh từ: (phương ngữ), xem dũng
  • Danh từ: đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng...
  • Dù dì

    Danh từ: chim cùng họ với cú nhưng lớn hơn, có tiếng kêu thù thì, thù thì .
  • Dùng

    Động từ: lấy làm vật liệu, phương tiện để nhằm tạo ra cái gì, thực hiện việc gì, (kiểu...
  • Dùng dắng

    Động từ: (Ít dùng) như dùng dằng, lo ngại nên còn dùng dắng
  • Dùng dằng

    Động từ: lưỡng lự, chưa quyết định dứt khoát xem nên đi hay nên ở, "quân tử dùng dằng...
  • Dúi

    Danh từ: thú gặm nhấm, sống trong hang đất tự đào, ăn rễ cây và củ., Động...
  • Dún

    Động từ: (phương ngữ), xem nhún
  • Dúng

    Động từ: (phương ngữ), xem nhúng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top