Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dòng

Mục lục

Danh từ

khối chất lỏng đang chảy
dòng nước mắt
dòng sông
nước chảy thành dòng
chuỗi sự vật, hiện tượng đang chuyển động hoặc đang xảy ra liên tục, nối tiếp nhau
dòng suy nghĩ
dòng người
khoảng để viết hoặc xếp chữ kế tiếp nhau thành hàng
giấy có kẻ dòng
chấm xuống dòng
viết nguệch ngoạc mấy dòng
toàn thể nói chung những người hoặc gia súc cùng huyết thống, làm thành những thế hệ nối tiếp nhau
dòng con quan
có con trai nối dòng
chi nhánh trong dòng họ, tôn giáo, có sự kế thừa đời này sang đời khác
anh em cùng họ, nhưng khác dòng
dòng đạo gốc
trào lưu văn hoá, tư tưởng có sự kế thừa và phát triển liên tục
dòng văn học lãng mạn

Động từ

buông cho sợi dây dài dẫn từ đầu này tới đầu kia, để nối với vật ở xa, để lôi, kéo, v.v.
dòng dây gàu xuống giếng
dây mìn được dòng ra thật xa
kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài
dòng thuyền đi ven bờ sông

Xem thêm các từ khác

  • Danh từ: cây nhỡ, lá hình bầu dục dài, hoa trắng, vỏ cây dùng làm giấy, bức tranh trên giấy...
  • Dóm

    Động từ: (phương ngữ), xem nhóm
  • Dóng

    Danh từ: (Ít dùng), (gióng tre)., Động từ: làm cho thẳng hàng, cho...
  • Tính từ: lồi cao lên hoặc nhô ra phía trước hơi quá mức bình thường (thường nói về một...
  • Dôi

    Tính từ: nhiều hơn mức cần thiết hoặc mức bình thường, Động từ:...
  • Dông

    Danh từ: biến động mạnh của thời tiết biểu hiện bằng hiện tượng phóng điện giữa các...
  • Dông dài

    Tính từ: (nói, viết) lan man, không đâu vào đâu, làm tốn thì giờ một cách vô ích, lông bông,...
  • Dõi

    Động từ: chú ý theo sát từng hoạt động, từng diễn biến, Danh từ:...
  • Dõng

    Danh từ: (phương ngữ), xem dũng
  • Danh từ: đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng...
  • Dù dì

    Danh từ: chim cùng họ với cú nhưng lớn hơn, có tiếng kêu thù thì, thù thì .
  • Dùng

    Động từ: lấy làm vật liệu, phương tiện để nhằm tạo ra cái gì, thực hiện việc gì, (kiểu...
  • Dùng dắng

    Động từ: (Ít dùng) như dùng dằng, lo ngại nên còn dùng dắng
  • Dùng dằng

    Động từ: lưỡng lự, chưa quyết định dứt khoát xem nên đi hay nên ở, "quân tử dùng dằng...
  • Dúi

    Danh từ: thú gặm nhấm, sống trong hang đất tự đào, ăn rễ cây và củ., Động...
  • Dún

    Động từ: (phương ngữ), xem nhún
  • Dúng

    Động từ: (phương ngữ), xem nhúng
  • Dăm

    Danh từ: mảnh vật liệu nhỏ, thường là tre, gỗ, để chèn cho chặt, mảnh nhỏ vụn, dăm kèn...
  • Dăn

    Tính từ: và đg (phương ngữ), xem nhăn
  • Dăng

    Động từ: (Ít dùng), xem giăng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top