Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Danh từ

cây nhỡ, lá hình bầu dục dài, hoa trắng, vỏ cây dùng làm giấy
bức tranh trên giấy dó

Xem thêm các từ khác

  • Dóm

    Động từ: (phương ngữ), xem nhóm
  • Dóng

    Danh từ: (Ít dùng), (gióng tre)., Động từ: làm cho thẳng hàng, cho...
  • Tính từ: lồi cao lên hoặc nhô ra phía trước hơi quá mức bình thường (thường nói về một...
  • Dôi

    Tính từ: nhiều hơn mức cần thiết hoặc mức bình thường, Động từ:...
  • Dông

    Danh từ: biến động mạnh của thời tiết biểu hiện bằng hiện tượng phóng điện giữa các...
  • Dông dài

    Tính từ: (nói, viết) lan man, không đâu vào đâu, làm tốn thì giờ một cách vô ích, lông bông,...
  • Dõi

    Động từ: chú ý theo sát từng hoạt động, từng diễn biến, Danh từ:...
  • Dõng

    Danh từ: (phương ngữ), xem dũng
  • Danh từ: đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng...
  • Dù dì

    Danh từ: chim cùng họ với cú nhưng lớn hơn, có tiếng kêu thù thì, thù thì .
  • Dùng

    Động từ: lấy làm vật liệu, phương tiện để nhằm tạo ra cái gì, thực hiện việc gì, (kiểu...
  • Dùng dắng

    Động từ: (Ít dùng) như dùng dằng, lo ngại nên còn dùng dắng
  • Dùng dằng

    Động từ: lưỡng lự, chưa quyết định dứt khoát xem nên đi hay nên ở, "quân tử dùng dằng...
  • Dúi

    Danh từ: thú gặm nhấm, sống trong hang đất tự đào, ăn rễ cây và củ., Động...
  • Dún

    Động từ: (phương ngữ), xem nhún
  • Dúng

    Động từ: (phương ngữ), xem nhúng
  • Dăm

    Danh từ: mảnh vật liệu nhỏ, thường là tre, gỗ, để chèn cho chặt, mảnh nhỏ vụn, dăm kèn...
  • Dăn

    Tính từ: và đg (phương ngữ), xem nhăn
  • Dăng

    Động từ: (Ít dùng), xem giăng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top