Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn
che dù
(Phương ngữ) ô (để che mưa nắng).
phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao xuống
thả dù
vận động viên nhảy dù
(Khẩu ngữ) binh chủng bộ đội nhảy dù
sư đoàn dù
lính dù

Kết từ

từ dùng để khẳng định nhấn mạnh rằng điều nói đến vẫn xảy ra, vẫn đúng ngay cả trong điều kiện không thuận lợi hoặc bất thường đã được nêu trước đó
dù có mưa cũng phải đi
"Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân." (Cdao)
Đồng nghĩa: dầu, dẫu

Xem thêm các từ khác

  • Dù dì

    Danh từ: chim cùng họ với cú nhưng lớn hơn, có tiếng kêu thù thì, thù thì .
  • Dùng

    Động từ: lấy làm vật liệu, phương tiện để nhằm tạo ra cái gì, thực hiện việc gì, (kiểu...
  • Dùng dắng

    Động từ: (Ít dùng) như dùng dằng, lo ngại nên còn dùng dắng
  • Dùng dằng

    Động từ: lưỡng lự, chưa quyết định dứt khoát xem nên đi hay nên ở, "quân tử dùng dằng...
  • Dúi

    Danh từ: thú gặm nhấm, sống trong hang đất tự đào, ăn rễ cây và củ., Động...
  • Dún

    Động từ: (phương ngữ), xem nhún
  • Dúng

    Động từ: (phương ngữ), xem nhúng
  • Dăm

    Danh từ: mảnh vật liệu nhỏ, thường là tre, gỗ, để chèn cho chặt, mảnh nhỏ vụn, dăm kèn...
  • Dăn

    Tính từ: và đg (phương ngữ), xem nhăn
  • Dăng

    Động từ: (Ít dùng), xem giăng
  • Dũi

    Động từ: thọc mõm, miệng xuống rồi đẩy ngược lên (để tìm thức ăn), lợn dũi đất
  • Dũng

    Danh từ: sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, tạo khả năng dám đương...
  • Tính từ: (phương ngữ) bẩn, trơ, không biết hổ thẹn (thường dùng để chê, mắng), chiếc áo...
  • Dơi

    Danh từ: thú nhỏ, thân hình hơi giống chuột, chi trước biến thành đôi cánh, thường bay đi kiếm...
  • Dơn

    Danh từ: (khẩu ngữ), xem lay ơn
  • Tính từ: có thêm một phần lẻ nữa ngoài số tròn, 13 chia 4 được 3, dư 1, Đồng nghĩa : dôi,...
  • Dưa

    Danh từ: cây thuộc loại bầu bí, có nhiều loài, quả dùng để ăn., Danh...
  • Dưng

    Động từ: (phương ngữ), (từ cũ, hoặc ph), Tính từ: không có gì,...
  • Dưới

    Danh từ: phía những vị trí thấp hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top