- Từ điển Việt - Việt
Dưỡng sinh
Động từ
giữ gìn, bồi dưỡng sức khoẻ để được sống lâu một cách tích cực (thường bằng phương pháp tập luyện)
- bài tập dưỡng sinh
Xem thêm các từ khác
-
Dưỡng sức
Động từ nghỉ ngơi hợp lí để giữ gìn và tăng cường sức khoẻ nghỉ ngơi dưỡng sức -
Dưỡng thai
Động từ giữ gìn và bồi dưỡng để thai phát triển tốt thuốc dưỡng thai -
Dưỡng thương
Động từ nghỉ ngơi, bồi dưỡng sau khi điều trị vết thương ở nhà để dưỡng thương -
Dược chất
Danh từ (Ít dùng) như dược liệu . -
Dược học
Danh từ khoa học nghiên cứu về thuốc phòng chữa bệnh.. Đồng nghĩa : dược khoa -
Dược khoa
Danh từ (Từ cũ) như dược học lấy bằng tiến sĩ dược khoa -
Dược liệu
Danh từ nguyên liệu để chế thuốc phòng chữa bệnh khai thác nguồn dược liệu trong nước Đồng nghĩa : dược chất -
Dược lí
Danh từ bộ môn dược học chuyên nghiên cứu về các đặc tính của thuốc. -
Dược lý
Danh từ xem dược lí -
Dược phẩm
Danh từ vật phẩm dùng làm thuốc phòng chữa bệnh xí nghiệp dược phẩm -
Dược sĩ
Danh từ người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc phòng chữa bệnh, có trình độ đại học hoặc trung cấp dược học. -
Dược thư
Danh từ (Ít dùng) xem dược điển -
Dược thảo
Danh từ như thảo dược chữa bệnh bằng các loại dược thảo -
Dược tá
Danh từ nhân viên sơ cấp ngành dược. -
Dược tính
Danh từ tính chất về mặt tác dụng phòng chữa bệnh của một dược liệu, dược phẩm nghiên cứu dược tính của cây thuốc... -
Dược điển
Danh từ văn bản chính thức của nhà nước quy định quy cách pha chế và tiêu chuẩn chất lượng của các loại thuốc phòng... -
Dạ con
Danh từ bộ phận sinh dục bên trong của phụ nữ hay động vật có vú giống cái, chứa thai trong suốt thời kì thai nghén chửa... -
Dạ cỏ
Danh từ phần đầu tiên và to nhất trong bốn phần của dạ dày động vật nhai lại, nơi chứa thức ăn mới nuốt vào. -
Dạ cửa
Danh từ mặt dưới của thanh khuôn cửa phía trên. -
Dạ dày
Danh từ phần phình to của ống tiêu hoá, hình như cái túi, chứa và làm tiêu hoá thức ăn.. Đồng nghĩa : bao tử
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.