- Từ điển Việt - Việt
Dạ
Mục lục |
bụng con người, coi là biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ
- thằng bé rất sáng dạ
- ghi lòng tạc dạ (tng)
bụng con người, coi là biểu tượng của tình cảm, thái độ chủ đạo và kín đáo đối với người, với việc
- mắng mấy câu cho hả dạ
- "Thuyền ơi, có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." (Cdao)
- Đồng nghĩa: lòng
Danh từ
bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai
- ăn lót dạ
- bụng mang dạ chửa
- dạ yếu
- Đồng nghĩa: bụng
Danh từ
hàng dệt dày bằng lông cừu, có thể pha thêm loại sợi khác, trên mặt có một lớp tuyết mịn
- áo dạ
- tấm chăn dạ
Cảm từ
tiếng dùng để đáp lại lời gọi hoặc để mở đầu câu nói một cách lễ phép
- dạ, xin cảm ơn chị
(Phương ngữ) vâng
- (- đi đường cẩn thận nghe con!) - dạ
Động từ
đáp lại lời gọi bằng tiếng dạ
- dạ một tiếng rõ to
- gọi dạ, bảo vâng
Xem thêm các từ khác
-
Dại
Danh từ: (Ít dùng), Tính từ: chưa có đủ khả năng thích ứng với... -
Dạm
Động từ: ướm hỏi xem có ưng thuận không (thường nói về việc mua bán), ướm hỏi trước... -
Dạn
Tính từ: (từ cũ, hoặc ph) bạo, không rụt rè, không e ngại, có khả năng tiếp xúc với hiện... -
Dạng
Danh từ: hình thức tồn tại của một sự vật, hiện tượng, dựa vào đó để phân biệt với... -
Dạo
Danh từ: khoảng thời gian không xác định trong quá khứ hay hiện tại, Động... -
Dạt
Động từ: bị xô đẩy về một phía, một nơi nào đó, Động từ:... -
Dạy
Động từ: truyền đạt lại tri thức hoặc kĩ năng một cách có phương pháp, làm cho biết điều... -
Dạy dỗ
Động từ: bảo cho biết điều hay lẽ phải một cách ân cần và dịu dàng, dạy dỗ con cái, dạy... -
Dải
Danh từ: vật có hình dài và hẹp khổ, bằng hàng dệt, thường dùng để buộc, thắt, khoảng... -
Dảnh
Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị cây mạ khi bắt đầu cấy lúa, mạ đanh dảnh -
Dấm
Danh từ: -
Dấn
Động từ: dồn sức thêm để cố đạt cho được, tiến mạnh, vươn mạnh tới, bất chấp nguy... -
Dấu
Danh từ: cái còn lưu lại của sự vật, sự việc đã qua, qua đó có thể nhận ra sự vật, sự... -
Dấy
Động từ: nổi dậy hoặc làm cho nổi dậy, (trạng thái, cảm xúc) nổi lên và biểu hiện mạnh... -
Dầm
Danh từ: mái chèo ngắn, dùng cầm tay để chèo., Danh từ: (Ít dùng),... -
Dần
Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ ba trong địa chi (lấy hổ làm tượng trưng; sau sửu,... -
Dần dà
từ biểu thị cách thức diễn biến, phát triển dần dần từng bước một (của một quá trình, một sự việc), việc đó... -
Dần dần
như dần dà (nhưng thường chỉ trong một thời gian ngắn), người bệnh dần dần tỉnh lại, dần dần mới hiểu ra -
Dầu
Danh từ: cây gỗ to ở rừng, gỗ cho chất dầu dùng để pha sơn hay xảm thuyền., Danh... -
Dầu dầu
Tính từ: (Ít dùng), xem dàu dàu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.