Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dại gái

Tính từ

(Thông tục) (người đàn ông) mê gái và để cho gái lợi dụng
anh chàng dại gái

Xem thêm các từ khác

  • Dại gì mà

    (Khẩu ngữ) không nên làm việc nào đó, làm là dại mình dại gì mà chịu khoản vô lí ấy ai dại gì mà tin hắn!
  • Dại khờ

    Tính từ như khờ dại đứa trẻ dại khờ
  • Dại mặt

    Tính từ (Khẩu ngữ) xấu hổ, mất thể diện trước mọi người vì việc làm dại dột.
  • Dạm hỏi

    Động từ dạm và hỏi vợ (nói khái quát) đã có người dạm hỏi
  • Dạm ngõ

    Động từ (Phương ngữ) như chạm ngõ .
  • Dạn dày

    Tính từ như dày dạn dạn dày chinh chiến
  • Dạn dĩ

    Tính từ không còn rụt rè, e ngại hoặc sợ hãi nữa (nói khái quát) gương mặt dạn dĩ ăn nói dạn dĩ Đồng nghĩa : bạo...
  • Dạng thức

    Danh từ hình thức, kiểu tồn tại của sự vật, hiện tượng các dạng thức ngữ pháp dạng thức lưu trữ tập tin
  • Dạo mát

    Động từ đi dạo để hóng mát dạo mát quanh hồ
  • Dạo đầu

    Động từ dạo mở đầu để dẫn tới phần chính thức của một bản nhạc, một ca khúc khúc nhạc dạo đầu
  • Dạt dào

    tràn đầy do dâng lên nhiều và liên tục gió thổi dạt dào trên đồng lúa chín tình cảm dạt dào Đồng nghĩa : dào dạt
  • Dạy bảo

    Động từ bảo cho biết điều hay lẽ phải, cho nên người (nói khái quát) nghe lời cha mẹ dạy bảo thằng bé rất bướng,...
  • Dạy học

    Động từ dạy văn hoá, theo những chương trình nhất định dạy học là một nghề cao quý
  • Dạy khỉ leo cây

    ví việc làm thừa, đi bày cho người khác làm một việc mà họ đã quá quen thuộc, quá thành thạo. Đồng nghĩa : dạy đĩ...
  • Dạy đĩ vén váy

    (Thông tục) như dạy khỉ leo cây .
  • Dạy đời

    Động từ (Khẩu ngữ) nói năng như muốn dạy bảo người ta, do ngạo mạn, tự cho là mình hiểu biết hơn người lên giọng...
  • Dải phân cách

    Danh từ phần được xây, được dựng lên hoặc được sơn kẻ để phân đường giao thông thành các làn đường riêng biệt...
  • Dải rút

    Danh từ dây luồn vào cạp để buộc quần hoặc váy quần dải rút sợi dải rút Đồng nghĩa : dây rút
  • Dải đồng tâm

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chỉ mối quan hệ gắn bó giữa những người cùng một lòng, một ý chí.
  • Dấm da dấm dẳn

    Tính từ như dấm dẳn (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top