Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dạng

Danh từ

hình thức tồn tại của một sự vật, hiện tượng, dựa vào đó để phân biệt với một sự vật, hiện tượng khác
thuốc ở dạng bột
"Khen ai khéo đúc chuông chì, Dạng thì có dạng, đánh thì không kêu." (Cdao)
phạm trù ngữ pháp của động từ, biểu thị quan hệ giữa chủ thể và khách thể của hành động
dạng chủ động
dạng bị động

Xem thêm các từ khác

  • Dạo

    Danh từ: khoảng thời gian không xác định trong quá khứ hay hiện tại, Động...
  • Dạt

    Động từ: bị xô đẩy về một phía, một nơi nào đó, Động từ:...
  • Dạy

    Động từ: truyền đạt lại tri thức hoặc kĩ năng một cách có phương pháp, làm cho biết điều...
  • Dạy dỗ

    Động từ: bảo cho biết điều hay lẽ phải một cách ân cần và dịu dàng, dạy dỗ con cái, dạy...
  • Dải

    Danh từ: vật có hình dài và hẹp khổ, bằng hàng dệt, thường dùng để buộc, thắt, khoảng...
  • Dảnh

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị cây mạ khi bắt đầu cấy lúa, mạ đanh dảnh
  • Dấm

    Danh từ:
  • Dấn

    Động từ: dồn sức thêm để cố đạt cho được, tiến mạnh, vươn mạnh tới, bất chấp nguy...
  • Dấu

    Danh từ: cái còn lưu lại của sự vật, sự việc đã qua, qua đó có thể nhận ra sự vật, sự...
  • Dấy

    Động từ: nổi dậy hoặc làm cho nổi dậy, (trạng thái, cảm xúc) nổi lên và biểu hiện mạnh...
  • Dầm

    Danh từ: mái chèo ngắn, dùng cầm tay để chèo., Danh từ: (Ít dùng),...
  • Dần

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ ba trong địa chi (lấy hổ làm tượng trưng; sau sửu,...
  • Dần dà

    từ biểu thị cách thức diễn biến, phát triển dần dần từng bước một (của một quá trình, một sự việc), việc đó...
  • Dần dần

    như dần dà (nhưng thường chỉ trong một thời gian ngắn), người bệnh dần dần tỉnh lại, dần dần mới hiểu ra
  • Dầu

    Danh từ: cây gỗ to ở rừng, gỗ cho chất dầu dùng để pha sơn hay xảm thuyền., Danh...
  • Dầu dầu

    Tính từ: (Ít dùng), xem dàu dàu
  • Dầu hôi

    Danh từ: (phương ngữ) dầu hoả.
  • Dầu mỡ

    Danh từ: dầu nhờn và mỡ dùng để bôi trơn máy (nói khái quát), tay dính đầy dầu mỡ
  • Dầu tây

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph) dầu hoả.
  • Dầu tẩy

    Danh từ: dầu pha chế dùng để tẩy giun sán.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top