Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dạt dào

tràn đầy do dâng lên nhiều và liên tục
gió thổi dạt dào trên đồng lúa chín
tình cảm dạt dào
Đồng nghĩa: dào dạt

Xem thêm các từ khác

  • Dạy bảo

    Động từ bảo cho biết điều hay lẽ phải, cho nên người (nói khái quát) nghe lời cha mẹ dạy bảo thằng bé rất bướng,...
  • Dạy học

    Động từ dạy văn hoá, theo những chương trình nhất định dạy học là một nghề cao quý
  • Dạy khỉ leo cây

    ví việc làm thừa, đi bày cho người khác làm một việc mà họ đã quá quen thuộc, quá thành thạo. Đồng nghĩa : dạy đĩ...
  • Dạy đĩ vén váy

    (Thông tục) như dạy khỉ leo cây .
  • Dạy đời

    Động từ (Khẩu ngữ) nói năng như muốn dạy bảo người ta, do ngạo mạn, tự cho là mình hiểu biết hơn người lên giọng...
  • Dải phân cách

    Danh từ phần được xây, được dựng lên hoặc được sơn kẻ để phân đường giao thông thành các làn đường riêng biệt...
  • Dải rút

    Danh từ dây luồn vào cạp để buộc quần hoặc váy quần dải rút sợi dải rút Đồng nghĩa : dây rút
  • Dải đồng tâm

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chỉ mối quan hệ gắn bó giữa những người cùng một lòng, một ý chí.
  • Dấm da dấm dẳn

    Tính từ như dấm dẳn (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Dấm dúi

    Tính từ lén lút làm ăn dấm dúi hai người vẫn dấm dúi đi lại với nhau
  • Dấm dẳn

    Tính từ (nói) buông từng tiếng một, tỏ vẻ bực mình, khó chịu ăn nói dấm dẳn Đồng nghĩa : chủng chẳng, dấm dẳng,...
  • Dấm dẳng

    Tính từ (Ít dùng) xem dấm dẳn
  • Dấm dớ

    (Khẩu ngữ) như ấm ớ đúng là cái đồ dấm dớ!
  • Dấm dứ

    Động từ có cử chỉ như chuẩn bị làm một động tác nào đó giơ tay lên dấm dứ doạ đánh dấm dứ mãi không dám vào...
  • Dấn mình

    Động từ như dấn thân dấn mình vào chốn nguy hiểm
  • Dấn thân

    Động từ lao vào hoạt động hay công việc nào đó, bất chấp gian nan, nguy hiểm dấn thân vào con đường tội lỗi dấn thân...
  • Dấn vốn

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) vốn liếng để buôn bán, làm ăn \"Dấn vốn em chỉ có ba đồng, Nửa để nuôi chồng, nửa để...
  • Dấp

    Động từ làm cho vừa đủ thấm ướt khăn tay dấp nước nóng Đồng nghĩa : nhấp
  • Dấp da dấp dính

    Tính từ như dấp dính (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Dấp dính

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) hơi dính vì thấm ướt một chút 1.2 (mắt) gần như díp lại, không mở to hẳn 1.3 (nói năng)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top