Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dấu lửng

Danh từ

(Ít dùng)

xem dấu chấm lửng

Xem thêm các từ khác

  • Dấu má

    Danh từ (Khẩu ngữ) dấu đóng trên giấy tờ để làm bằng (nói khái quát; hàm ý coi thường) dấu má lem nhem, không rõ ràng...
  • Dấu mũ

    Danh từ dấu có hình nón \'^\', dùng đặt trên một số chữ cái như â, ê, ô.
  • Dấu nhắc

    Danh từ kí hiệu xuất hiện trên màn hình báo cho biết vị trí mà máy tính đang sẵn sàng nhận thông tin vào.
  • Dấu nối

    Danh từ dấu nhạc có hình cung A nối hai hay nhiều nốt cùng cao độ, cùng tên, chỉ sự kéo dài trường độ của một âm.
  • Dấu phẩy

    Danh từ dấu ‘,’ dùng đặt trước số lẻ trong số thập phân (thí dụ: 3,12). dấu câu ‘,’ thường dùng để ngắt các...
  • Dấu tích

    Danh từ (Ít dùng) cái còn để lại mà qua đó ta có thể biết được về người hoặc sự việc thuộc thời đã qua, thường...
  • Dấu vết

    Danh từ cái còn để lại do kết quả tác động của hiện tượng đã qua, dựa vào có thể nhận biết được về hiện tượng...
  • Dấu ấn

    Danh từ dấu vết để lại do có sự tác động mạnh mẽ về tư tưởng, tinh thần tác phẩm mang đậm dấu ấn của thời đại
  • Dầm dề

    Tính từ thấm nước nhiều và ướt khắp cả nước mắt dầm dề gặp mưa, người ướt dầm dề Đồng nghĩa : đằm đìa,...
  • Dầm mưa dãi gió

    như dầm mưa dãi nắng .
  • Dầm mưa dãi nắng

    chịu đựng nhiều nỗi gian lao vất vả trong cuộc sống.. Đồng nghĩa : dãi gió dầm mưa, dãi nắng dầm mưa, dầm mưa dãi gió
  • Dầu bóng

    Danh từ chất lỏng thường dùng pha với sơn để tạo độ bóng hoặc độ bền cho các sản phẩm.
  • Dầu bạc hà

    Danh từ dầu chế từ lá cây bạc hà, dùng làm thuốc trị các chứng cảm mạo. Đồng nghĩa : dầu măng
  • Dầu cao

    Danh từ thuốc chế bằng một số tinh dầu, có dạng sền sệt như mỡ, dùng để xoa, có tác dụng gây nóng, giảm đau, chữa...
  • Dầu chổi

    Danh từ tinh dầu cất từ cây chổi dùng để xoa bóp, có tác dụng gây nóng, giảm đau bóp chỗ đau bằng dầu chổi
  • Dầu con hổ

    Danh từ xem dầu cao
  • Dầu cá

    Danh từ dầu chế từ gan một số loài cá biển, dùng làm thuốc bổ.
  • Dầu cù là

    Danh từ (Phương ngữ) dầu cao.
  • Dầu cốc

    Danh từ dầu thu được trong quá trình chưng than cốc.
  • Dầu diesel

    Danh từ dầu cất từ dầu mỏ, không màu hoặc có màu nâu sáng, dễ cháy, dùng làm chất đốt cho động cơ ô tô, máy kéo,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top