Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dần

Mục lục

Danh từ

(thường viết hoa) kí hiệu thứ ba trong địa chi (lấy hổ làm tượng trưng; sau sửu, trước mão), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu Á, trong đó có Việt Nam.

Động từ

đập liên tiếp nhiều lần, thường bằng sống dao, cho dập, cho mềm ra
dần miếng thịt bò cho mềm
ruột đau như dần
(Khẩu ngữ) đánh đau
bị dần cho một trận

Phụ từ

từ biểu thị cách thức diễn ra từ từ từng ít một của quá trình, của sự việc
mưa tạnh dần
trời tối dần
nhích dần từng bước

Xem thêm các từ khác

  • Dần dà

    từ biểu thị cách thức diễn biến, phát triển dần dần từng bước một (của một quá trình, một sự việc), việc đó...
  • Dần dần

    như dần dà (nhưng thường chỉ trong một thời gian ngắn), người bệnh dần dần tỉnh lại, dần dần mới hiểu ra
  • Dầu

    Danh từ: cây gỗ to ở rừng, gỗ cho chất dầu dùng để pha sơn hay xảm thuyền., Danh...
  • Dầu dầu

    Tính từ: (Ít dùng), xem dàu dàu
  • Dầu hôi

    Danh từ: (phương ngữ) dầu hoả.
  • Dầu mỡ

    Danh từ: dầu nhờn và mỡ dùng để bôi trơn máy (nói khái quát), tay dính đầy dầu mỡ
  • Dầu tây

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph) dầu hoả.
  • Dầu tẩy

    Danh từ: dầu pha chế dùng để tẩy giun sán.
  • Dầy

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày
  • Dầy cồm cộp

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày cồm cộp
  • Dầy cộp

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày cộp
  • Dầy dạn

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày dạn
  • Dầy dặn

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày dặn
  • Dầy đặc

    Tính từ: (phương ngữ), xem dày đặc
  • Dẩu

    Động từ: chìa (môi) ra, thường để biểu thị ý không bằng lòng, dẩu mồm ra chê ít, dẩu môi,...
  • Dẫm

    Động từ: (Ít dùng), xem giẫm
  • Dẫn

    Động từ: cùng đi để đưa đến nơi nào đó, làm cho di chuyển theo một đường, một hướng...
  • Dẫn chứng

    Động từ: dẫn thí dụ hoặc tài liệu làm bằng chứng, Danh từ:...
  • Dẫn hoả

    Động từ: bắt lửa và truyền lửa cho cháy lan tới mục tiêu đã định, dùng con cúi làm chất...
  • Dẫn thân

    Động từ: (khẩu ngữ) tự đưa mình đến (thường là chỗ khó khăn, nguy hiểm), tự dẫn thân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top