Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dẫn đầu

Động từ

đi đầu một đội ngũ, một phong trào hay một cuộc thi đấu
bứt lên, dẫn đầu đoàn đua
đội bóng vẫn dẫn đầu bảng
đứng đầu một đoàn đại biểu
đoàn đại biểu do thủ tướng dẫn đầu

Xem thêm các từ khác

  • Dẫn độ

    Động từ đưa người nước ngoài phạm tội tại nước sở tại giao cho cơ quan tư pháp của nước ngoài đó để xét xử...
  • Dẫn động

    Động từ (động lực truyền tới máy) làm cho chuyển động.
  • Dẫu sao

    như dù sao dẫu sao thì chuyện cũng đã qua rồi!
  • Dậm doạ

    Động từ (Khẩu ngữ) như doạ dẫm nói bằng giọng dậm doạ
  • Dập dìu

    Tính từ (cảnh tượng) nhộn nhịp, đông vui, người qua kẻ lại không ngớt xe ngựa dập dìu \"Ngày ngày bán lá chợ chiều,...
  • Dập dềnh

    Động từ chuyển động lên xuống một cách nhịp nhàng (thường nói về mặt nước hoặc vật nổi trên mặt nước) đám lục...
  • Dập dờn

    chuyển động lúc lên lúc xuống, lúc ẩn lúc hiện, lúc gần lúc xa nối tiếp nhau liên tiếp và nhịp nhàng ánh lửa dập dờn...
  • Dập liễu vùi hoa

    (Từ cũ, Văn chương) như vùi hoa dập liễu .
  • Dập vùi

    Động từ (Ít dùng) như vùi dập cỏ cây bị bom đạn dập vùi
  • Dật dờ

    xem vật vờ
  • Dật sĩ

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như ẩn sĩ bậc cao nhân dật sĩ
  • Dật sử

    Danh từ sách ghi chép những sự việc tản mạn mà chính sử không ghi chép lại (do bỏ sót hoặc vì lí do nào đó mà không nói...
  • Dậy thì

    ở độ tuổi cơ thể phát triển mạnh, bắt đầu có khả năng sinh dục con bé đang độ dậy thì bước vào tuổi dậy thì
  • Dắt dây

    Động từ (Khẩu ngữ) làm ảnh hưởng, kéo theo, lây lan sang nợ nần dắt dây kiện cáo dắt dây, hết người nọ đến người...
  • Dắt dìu

    Động từ như dìu dắt dắt dìu nhau để cùng tiến bộ
  • Dắt dẫn

    Động từ (Ít dùng) như dẫn dắt dắt dẫn làm ăn dắt dẫn câu chuyện
  • Dắt mũi

    Động từ (Khẩu ngữ) điều khiển làm cho phải tuân theo, nghe theo (hàm ý coi khinh) đần quá nên bị vợ dắt mũi Đồng nghĩa...
  • Dắt mối

    Động từ như làm mối nhờ người dắt mối \"Ấy ai dắt mối tơ mành, Cho thuyền quen bến, cho anh quen nàng.\" (Cdao).
  • Dằn bụng

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như lót dạ \"Để tôi đi lo cho các ông nồi cháo gà dằn bụng để buổi khuya đi đường.\"...
  • Dằn dỗi

    Động từ tỏ ý hờn giận bằng những lời nói, cử chỉ vùng vằng, khó chịu tính hay dằn dỗi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top