Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dập dềnh

Động từ

chuyển động lên xuống một cách nhịp nhàng (thường nói về mặt nước hoặc vật nổi trên mặt nước)
đám lục bình trôi dập dềnh
chiếc thuyền dập dềnh trên sóng
Đồng nghĩa: bập bềnh, bập bồng, bềnh bồng, bồng bềnh, rập rình

Xem thêm các từ khác

  • Dập dờn

    chuyển động lúc lên lúc xuống, lúc ẩn lúc hiện, lúc gần lúc xa nối tiếp nhau liên tiếp và nhịp nhàng ánh lửa dập dờn...
  • Dập liễu vùi hoa

    (Từ cũ, Văn chương) như vùi hoa dập liễu .
  • Dập vùi

    Động từ (Ít dùng) như vùi dập cỏ cây bị bom đạn dập vùi
  • Dật dờ

    xem vật vờ
  • Dật sĩ

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như ẩn sĩ bậc cao nhân dật sĩ
  • Dật sử

    Danh từ sách ghi chép những sự việc tản mạn mà chính sử không ghi chép lại (do bỏ sót hoặc vì lí do nào đó mà không nói...
  • Dậy thì

    ở độ tuổi cơ thể phát triển mạnh, bắt đầu có khả năng sinh dục con bé đang độ dậy thì bước vào tuổi dậy thì
  • Dắt dây

    Động từ (Khẩu ngữ) làm ảnh hưởng, kéo theo, lây lan sang nợ nần dắt dây kiện cáo dắt dây, hết người nọ đến người...
  • Dắt dìu

    Động từ như dìu dắt dắt dìu nhau để cùng tiến bộ
  • Dắt dẫn

    Động từ (Ít dùng) như dẫn dắt dắt dẫn làm ăn dắt dẫn câu chuyện
  • Dắt mũi

    Động từ (Khẩu ngữ) điều khiển làm cho phải tuân theo, nghe theo (hàm ý coi khinh) đần quá nên bị vợ dắt mũi Đồng nghĩa...
  • Dắt mối

    Động từ như làm mối nhờ người dắt mối \"Ấy ai dắt mối tơ mành, Cho thuyền quen bến, cho anh quen nàng.\" (Cdao).
  • Dằn bụng

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như lót dạ \"Để tôi đi lo cho các ông nồi cháo gà dằn bụng để buổi khuya đi đường.\"...
  • Dằn dỗi

    Động từ tỏ ý hờn giận bằng những lời nói, cử chỉ vùng vằng, khó chịu tính hay dằn dỗi
  • Dằn hắt

    Động từ (Ít dùng) dằn dỗi và hắt hủi tỏ thái độ dằn hắt
  • Dằn túi

    Động từ (Khẩu ngữ) bỏ sẵn tiền vào túi để phòng có chuyện gì phải có ít tiền dằn túi thì mới yên tâm
  • Dằn vặt

    Động từ làm cho phải đau đớn, khổ tâm một cách dai dẳng bị vợ con dằn vặt nỗi ân hận dằn vặt suốt đời Đồng...
  • Dằng dai

    Tính từ kéo dài mãi, không chấm dứt được cuộc tranh chấp dằng dai chuyện đó vẫn còn dằng dai đến tận bây giờ Đồng...
  • Dằng dặc

    Tính từ kéo dài mãi như không có giới hạn mười năm dằng dặc xa quê \"Khắc giờ đằng đẵng như niên, Mối sầu dằng...
  • Dằng dịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) như chằng chịt các cây dây leo quấn vào nhau dằng dịt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top