- Từ điển Việt - Việt
Dắt dây
Động từ
(Khẩu ngữ) làm ảnh hưởng, kéo theo, lây lan sang
- nợ nần dắt dây
- kiện cáo dắt dây, hết người nọ đến người kia
Xem thêm các từ khác
-
Dắt dìu
Động từ như dìu dắt dắt dìu nhau để cùng tiến bộ -
Dắt dẫn
Động từ (Ít dùng) như dẫn dắt dắt dẫn làm ăn dắt dẫn câu chuyện -
Dắt mũi
Động từ (Khẩu ngữ) điều khiển làm cho phải tuân theo, nghe theo (hàm ý coi khinh) đần quá nên bị vợ dắt mũi Đồng nghĩa... -
Dắt mối
Động từ như làm mối nhờ người dắt mối \"Ấy ai dắt mối tơ mành, Cho thuyền quen bến, cho anh quen nàng.\" (Cdao). -
Dằn bụng
Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như lót dạ \"Để tôi đi lo cho các ông nồi cháo gà dằn bụng để buổi khuya đi đường.\"... -
Dằn dỗi
Động từ tỏ ý hờn giận bằng những lời nói, cử chỉ vùng vằng, khó chịu tính hay dằn dỗi -
Dằn hắt
Động từ (Ít dùng) dằn dỗi và hắt hủi tỏ thái độ dằn hắt -
Dằn túi
Động từ (Khẩu ngữ) bỏ sẵn tiền vào túi để phòng có chuyện gì phải có ít tiền dằn túi thì mới yên tâm -
Dằn vặt
Động từ làm cho phải đau đớn, khổ tâm một cách dai dẳng bị vợ con dằn vặt nỗi ân hận dằn vặt suốt đời Đồng... -
Dằng dai
Tính từ kéo dài mãi, không chấm dứt được cuộc tranh chấp dằng dai chuyện đó vẫn còn dằng dai đến tận bây giờ Đồng... -
Dằng dặc
Tính từ kéo dài mãi như không có giới hạn mười năm dằng dặc xa quê \"Khắc giờ đằng đẵng như niên, Mối sầu dằng... -
Dằng dịt
Tính từ (Khẩu ngữ) như chằng chịt các cây dây leo quấn vào nhau dằng dịt -
Dặm nghìn
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem dặm ngàn -
Dặm nghìn da ngựa
như da ngựa bọc thây \"Chí làm trai dặm nghìn da ngựa, Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.\" (CPN) -
Dặm ngàn
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đường dài phải đi qua rừng, qua núi \"Dặm ngàn nước thẳm, non xa, Nghĩ đâu thân phận con ra... -
Dặm trường
Danh từ (Văn chương) đường đi dài và xa thân gái dặm trường \"Vầng trăng ai xẻ làm đôi?, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm... -
Dặn dò
Động từ dặn cẩn thận, với thái độ rất quan tâm dặn dò cẩn thận \"Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời... -
Dặng hắng
Động từ (Phương ngữ) xem đằng hắng -
Dặt dẹo
Tính từ (Khẩu ngữ) (thân hình, dáng đi đứng) xiêu vẹo, yếu ớt đau ốm dặt dẹo đi đứng dặt dẹo (ở) không có nơi... -
Dẹp lép
Tính từ (Khẩu ngữ) rất dẹp (hàm ý chê) ngực dẹp lép
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.