Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dền

Danh từ

(Ít dùng) rau dền (nói tắt).

Xem thêm các từ khác

  • Dền cơm

    Danh từ rau dền mềm, thân và lá màu lục nhạt.
  • Dền gai

    Danh từ rau dền mọc hoang, thân và cành có gai, thường dùng làm thức ăn cho lợn.
  • Dền tía

    Danh từ rau dền có thân, cành, lá và hoa đều màu đỏ tía.
  • Dềnh

    Động từ (nước) dâng cao và tràn lên nước sông dềnh lên xăp xắp mặt đê bị nâng cao lên, tựa như vật nổi lên theo ngọn...
  • Dềnh dang

    (Ít dùng) như dềnh dàng đã muộn lại còn dềnh dang mãi
  • Dễ bề

    Tính từ có sự dễ dàng cho việc thực hiện một công việc gì làm thế để dễ bề đối phó
  • Dễ chịu

    Tính từ có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác êm dịu, thoải mái không khí mát mẻ dễ chịu thấy trong người dễ chịu...
  • Dễ coi

    Tính từ có dáng vẻ trông được, dễ gây cảm tình cô ta không đẹp nhưng cũng dễ coi Trái nghĩa : khó coi
  • Dễ dãi

    Tính từ tỏ ra dễ hài lòng, không chặt chẽ trong các đòi hỏi, yêu cầu tính dễ dãi Trái nghĩa : khắt khe
  • Dễ dầu

    Tính từ (Phương ngữ) như dễ (nhưng thường dùng trong câu có ý phủ định) việc này, không dễ dầu gì mà làm được
  • Dễ làm khó bỏ

    (tư tưởng) ngại khó, thấy dễ thì làm, thấy khó thì bỏ.
  • Dễ sợ

    Phụ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đến một mức độ rất cao và gây ấn tượng mạnh mẽ đẹp dễ sợ bà ta ghen dễ sợ...
  • Dễ thương

    Tính từ dễ gây được tình cảm mến thương ở người khác khuôn mặt dễ thương giọng nói nghe rất dễ thương
  • Dễ thở

    Tính từ (Khẩu ngữ) (về đời sống) có cảm giác dễ chịu hơn, đỡ khó khăn hơn đời sống đã dễ thở đôi chút
  • Dễ tính

    Tính từ có tính dễ dãi, không đòi hỏi nhiều để có thể hài lòng một người dễ tính thị trường ở đây được tiếng...
  • Dễ ợt

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) rất dễ, quá dễ bài toán dễ ợt
  • Dệch

    Động từ (Phương ngữ) xem nhệch
  • Dệt gấm thêu hoa

    (Từ cũ, Văn chương) ví việc tô điểm làm cho đẹp thêm, hay thêm \"Dẫu cho dệt gấm thêu hoa, Vô duyên cũng đến chịu già...
  • Dệt kim

    Động từ dệt bằng cách dùng một loại kim đặc biệt để lồng sợi vào nhau kết thành tấm quần áo dệt kim
  • Dị biệt

    khác hẳn hoặc trái ngược khi so sánh với nhau hoặc so với những cái cùng loại những nét tương đồng và dị biệt giữa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top