Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dịt

(Phương ngữ)

xem rịt

Xem thêm các từ khác

  • Dịu dàng

    Tính từ tỏ ra dịu, có tác dụng gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần ăn nói...
  • Dịu hiền

    Tính từ dịu dàng và hiền hậu người mẹ dịu hiền Đồng nghĩa : hiền dịu
  • Dịu ngọt

    Tính từ dịu dàng và ngọt ngào dỗ dành bằng những lời dịu ngọt
  • Dọc ngang

    như ngang dọc \"Chọc trời, quấy nước, mặc dầu, Dọc ngang nào biết trên đầu có ai?\" (TKiều)
  • Dọn dẹp

    Động từ sắp xếp lại cho gọn gàng, sạch sẽ (nói khái quát) dọn dẹp, sắp xếp lại đồ đạc dọn dẹp nhà cửa để...
  • Dọn giọng

    Động từ làm cho hết vướng trước khi nói, hát, v.v. thường bằng cách đẩy hơi bật ra một tiếng ngắn trong cổ e hèm dọn...
  • Dốc nước

    Danh từ công trình thuỷ lợi đưa nước từ trên cao xuống theo đường dốc, dòng nước thường chảy xiết.
  • Dốc thoải

    Danh từ mặt phẳng nghiêng thay cho cầu thang ở bên trong hoặc bên ngoài nhà dốc thoải của tầng hầm để xe
  • Dối dá

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) tỏ ra dối, không kĩ làm dối dá cho xong
  • Dối dăng

    Động từ (Từ cũ, hoặc ph) xem trối trăng
  • Dối già

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xem trối già
  • Dối trá

    Tính từ giả dối, có ý lừa lọc làm ăn dối trá quen thói dối trá Đồng nghĩa : điêu trá, giả trá Trái nghĩa : thật thà
  • Dốt

    Tính từ kém về trí lực, chậm hiểu, chậm tiếp thu dốt quá, có thế mà cũng không nghĩ ra! Đồng nghĩa : đần, khờ, ngu...
  • Dốt nát

    Tính từ dốt (nói khái quát) đầu óc dốt nát
  • Dốt đặc

    Tính từ (Khẩu ngữ) dốt hoàn toàn, không biết một tí gì dốt đặc về cờ vua Đồng nghĩa : dốt đặc cán mai
  • Dốt đặc cán mai

    (Khẩu ngữ) như dốt đặc (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Dồi dào

    Tính từ rất nhiều, đến mức cần bao nhiêu cũng có đủ sức khoẻ dồi dào tiền bạc dồi dào
  • Dồi mài

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem dùi mài
  • Dồn dập

    Tính từ liên tiếp rất nhiều lần trong thời gian tương đối ngắn trống ngực đập dồn dập tiến công dồn dập Đồng...
  • Dồn nén

    Động từ dồn ép vào một phạm vi, một khuôn khổ quá chật hẹp hơi thở như bị dồn nén trong lồng ngực (tình cảm, cảm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top