Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dứt

Động từ

(cái đang diễn ra thành một quá trình ít nhiều kéo dài) thôi, kết thúc
dứt lời
trị cho dứt bệnh
mưa mãi không dứt
Đồng nghĩa: dừng, ngưng, ngừng
làm cho đứt sự liên hệ, lìa bỏ hẳn cái gắn bó về tình cảm, về tinh thần
dứt tình máu mủ
"Chưa chăn gối, cũng vợ chồng, Lòng nào mà nỡ dứt lòng cho đang?" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Dứt khoát

    Tính từ rõ ràng, hoàn toàn không có sự nhập nhằng hoặc lưỡng lự, nửa nọ nửa kia trả lời dứt khoát dứt khoát không...
  • Dứt mối lìa tơ

    (Văn chương) dứt bỏ mối tình \"Quản bao tháng đợi năm chờ, Ai ơi! Dứt mối lìa tơ sao đành?\" (Cdao)
  • Dứt điểm

    Động từ làm cho việc gì đó xong hẳn vào một lúc nhất định giải quyết dứt điểm các món nợ việc gì dễ thì phải...
  • Dừa lửa

    Danh từ dừa quả nhỏ, da màu đỏ sậm, cùi mỏng.
  • Dừa nước

    Danh từ cây họ dừa, mọc thành đám dày dưới vùng bùn ngập nước, lá thường dùng để lợp nhà.
  • Dừa xiêm

    Danh từ dừa thân lùn, quả nhỏ, cùi không dày nhưng nước rất ngọt.
  • Dửng dưng

    thờ ơ, tỏ ra không hề quan tâm, không có một cảm xúc gì vẻ mặt dửng dưng không thể dửng dưng trước sự đau khổ của...
  • Dửng dừng dưng

    (Khẩu ngữ) như dửng dưng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Dửng mỡ

    Động từ xem rửng mỡ
  • Dửng tóc gáy

    (Từ cũ) xem dựng tóc gáy
  • Dữ dằn

    Tính từ (Phương ngữ) (dáng vẻ, điệu bộ, v.v.) trông rất dữ, khiến người ta phải sợ bộ mặt dữ dằn
  • Dữ dội

    Tính từ (sự việc diễn ra) hết sức mạnh mẽ và có tác động đáng sợ sóng đánh dữ dội giặc bắn phá dữ dội Đồng...
  • Dữ kiện

    Danh từ điều coi như đã biết trước, được dựa vào để tìm những cái chưa biết trong bài toán dựa vào các dữ kiện...
  • Dữ liệu

    Danh từ số liệu, tư liệu được dựa vào để giải quyết một vấn đề dữ liệu điều tra dân số những thông tin như...
  • Dữ tợn

    Tính từ rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ bộ mặt dữ tợn
  • Dữ đòn

    Tính từ hay đánh đòn đau thầy đồ dữ đòn
  • Dự báo

    Động từ báo trước về tình hình có nhiều khả năng sẽ xảy ra, dựa trên cơ sở những số liệu, thông tin đã có (thường...
  • Dự bị

    Tính từ ở trạng thái sẵn sàng có thể thay thế hoặc bổ sung khi cần cầu thủ dự bị đại biểu dự bị lực lượng dự...
  • Dự bị đại học

    Danh từ chương trình học chuẩn bị thêm kiến thức để có thể vào đại học học sinh trường dự bị đại học
  • Dự chi

    Động từ dự tính sẽ chi dự chi ngân sách năm sau
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top