Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dừng

Mục lục

Danh từ

thanh bằng tre nứa cài ngang, dọc để trát vách
tai vách mạch dừng (tng)

Động từ

(Phương ngữ) quây, che bằng phên, cót, v.v.
căn buồng được dừng bằng tấm cót

Động từ

thôi hoặc làm cho thôi vận động, hoạt động
con tàu từ từ dừng lại trên sân ga
dừng bút
dừng câu chuyện giữa chừng
Đồng nghĩa: dứt, ngưng, ngừng

Xem thêm các từ khác

  • Dử

    Danh từ: chất nhờn do tuyến mi mắt tiết ra, đọng lại ở khoé mắt, Động...
  • Dữ

    Tính từ: (người hoặc vật) có những hành vi, biểu hiện đáng sợ, tỏ ra sẵn sàng làm hại...
  • Dự

    Danh từ: tên một giống lúa cho loại gạo tẻ hạt nhỏ màu trắng trong, nấu cơm dẻo và ngon.,...
  • Dự kiến

    Động từ: thấy trước điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra, có ý kiến chuẩn bị trước về...
  • Dự liệu

    Động từ: liệu trước việc có thể xảy ra để ứng phó, mọi việc anh ta đã dự liệu cả...
  • Dự trữ

    Động từ: trữ sẵn để dùng khi cần đến, Danh từ: số lượng,...
  • Dựa

    Động từ: đặt cho sát vào vật gì để có được thế vững, nhờ vào ai hoặc cái gì để có...
  • Dựng

    Động từ: đặt cho đứng thẳng, tạo nên vật gì đứng thẳng trên mặt nền theo một cấu trúc...
  • Dựng tóc gáy

    quá sợ hãi trước việc rùng rợn, khủng khiếp đến mức cảm thấy như tóc gáy dựng đứng cả lên, chuyện rùng rợn quá,...
  • Ghè

    Danh từ: (phương ngữ) chum nhỏ, Động từ: đập vào mép hoặc cạnh...
  • Ghèn

    Danh từ: (phương ngữ) dử, mắt nhiều ghèn
  • Ghé

    Động từ: tạm dừng lại một thời gian ngắn ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên...
  • Ghê

    Động từ: có cảm giác khó chịu như muốn rùng mình, khi thần kinh bị một kích thích bất thường,...
  • Ghì

    Động từ: dùng sức giữ thật chặt, làm cho không thể di động được, ghì cương ngựa, ghì...
  • Ghìm

    Động từ: dùng sức kéo lại, giữ chặt lại vật đang trên đà vận động, dùng lí trí giữ...
  • Ghẹ

    Danh từ: động vật gần giống như cua biển, vỏ trắng có hoa, càng dài., Động...
  • Ghẻ

    Danh từ: bệnh lây ngoài da do một động vật kí sinh rất nhỏ gây ra, làm nổi mụn nhỏ rất ngứa,...
  • Ghẽ

    Động từ: (từ cũ) chia, rẽ, ghẽ ngang, “bạc đầu không nỡ đôi đường ghẽ nhau (...)” (cpn)
  • Ghế

    Danh từ: đồ dùng để ngồi, từ dùng để chỉ một địa vị, một chức vụ cụ thể nào đó,...
  • Ghểnh

    Động từ: đi quân sĩ hay quân tượng trong cờ tướng từ hàng dưới cùng tiến lên một bước...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top