Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dử

Mục lục

Danh từ

chất nhờn do tuyến mi mắt tiết ra, đọng lại ở khoé mắt
mắt sưng đỏ, đầy dử
Đồng nghĩa: ghèn, nhử

Động từ

(Phương ngữ)

xem nhử

Xem thêm các từ khác

  • Dữ

    Tính từ: (người hoặc vật) có những hành vi, biểu hiện đáng sợ, tỏ ra sẵn sàng làm hại...
  • Dự

    Danh từ: tên một giống lúa cho loại gạo tẻ hạt nhỏ màu trắng trong, nấu cơm dẻo và ngon.,...
  • Dự kiến

    Động từ: thấy trước điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra, có ý kiến chuẩn bị trước về...
  • Dự liệu

    Động từ: liệu trước việc có thể xảy ra để ứng phó, mọi việc anh ta đã dự liệu cả...
  • Dự trữ

    Động từ: trữ sẵn để dùng khi cần đến, Danh từ: số lượng,...
  • Dựa

    Động từ: đặt cho sát vào vật gì để có được thế vững, nhờ vào ai hoặc cái gì để có...
  • Dựng

    Động từ: đặt cho đứng thẳng, tạo nên vật gì đứng thẳng trên mặt nền theo một cấu trúc...
  • Dựng tóc gáy

    quá sợ hãi trước việc rùng rợn, khủng khiếp đến mức cảm thấy như tóc gáy dựng đứng cả lên, chuyện rùng rợn quá,...
  • Ghè

    Danh từ: (phương ngữ) chum nhỏ, Động từ: đập vào mép hoặc cạnh...
  • Ghèn

    Danh từ: (phương ngữ) dử, mắt nhiều ghèn
  • Ghé

    Động từ: tạm dừng lại một thời gian ngắn ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên...
  • Ghê

    Động từ: có cảm giác khó chịu như muốn rùng mình, khi thần kinh bị một kích thích bất thường,...
  • Ghì

    Động từ: dùng sức giữ thật chặt, làm cho không thể di động được, ghì cương ngựa, ghì...
  • Ghìm

    Động từ: dùng sức kéo lại, giữ chặt lại vật đang trên đà vận động, dùng lí trí giữ...
  • Ghẹ

    Danh từ: động vật gần giống như cua biển, vỏ trắng có hoa, càng dài., Động...
  • Ghẻ

    Danh từ: bệnh lây ngoài da do một động vật kí sinh rất nhỏ gây ra, làm nổi mụn nhỏ rất ngứa,...
  • Ghẽ

    Động từ: (từ cũ) chia, rẽ, ghẽ ngang, “bạc đầu không nỡ đôi đường ghẽ nhau (...)” (cpn)
  • Ghế

    Danh từ: đồ dùng để ngồi, từ dùng để chỉ một địa vị, một chức vụ cụ thể nào đó,...
  • Ghểnh

    Động từ: đi quân sĩ hay quân tượng trong cờ tướng từ hàng dưới cùng tiến lên một bước...
  • Ghệch

    Động từ: (Ít dùng) như ghếch (ng1), ghệch chân lên mặt bàn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top