- Từ điển Việt - Việt
Dữ
Tính từ
(người hoặc vật) có những hành vi, biểu hiện đáng sợ, tỏ ra sẵn sàng làm hại hoặc gây tai hại cho người khác, vật khác
- hổ dữ
- sóng dữ
- bà ta dữ lắm!
- Đồng nghĩa: ác
- Trái nghĩa: hiền, thiện
có chứa những điều không hay hoặc có thể mang lại tai hoạ một cách đáng sợ
- nhận được tin dữ
- việc này lành ít, dữ nhiều
- Trái nghĩa: lành
(Phương ngữ, hoặc kng) (sự việc diễn ra, biểu hiện ra) có cường độ rất mạnh, ở mức độ cao khác thường
- gió thổi rất dữ
- suy nghĩ dữ lắm
- Đồng nghĩa: ác
Các từ tiếp theo
-
Dự
Danh từ: tên một giống lúa cho loại gạo tẻ hạt nhỏ màu trắng trong, nấu cơm dẻo và ngon.,... -
Dự kiến
Động từ: thấy trước điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra, có ý kiến chuẩn bị trước về... -
Dự liệu
Động từ: liệu trước việc có thể xảy ra để ứng phó, mọi việc anh ta đã dự liệu cả... -
Dự trữ
Động từ: trữ sẵn để dùng khi cần đến, Danh từ: số lượng,... -
Dựa
Động từ: đặt cho sát vào vật gì để có được thế vững, nhờ vào ai hoặc cái gì để có... -
Dựng
Động từ: đặt cho đứng thẳng, tạo nên vật gì đứng thẳng trên mặt nền theo một cấu trúc... -
Dựng tóc gáy
quá sợ hãi trước việc rùng rợn, khủng khiếp đến mức cảm thấy như tóc gáy dựng đứng cả lên, chuyện rùng rợn quá,... -
Ghè
Danh từ: (phương ngữ) chum nhỏ, Động từ: đập vào mép hoặc cạnh... -
Ghèn
Danh từ: (phương ngữ) dử, mắt nhiều ghèn -
Ghé
Động từ: tạm dừng lại một thời gian ngắn ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Restaurant Verbs
1.407 lượt xemSimple Animals
161 lượt xemIndividual Sports
1.745 lượt xemOccupations I
2.124 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemMusic, Dance, and Theater
162 lượt xemAilments and Injures
204 lượt xemThe Family
1.419 lượt xemMap of the World
635 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.