Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dai

Tính từ

có khả năng giữ nguyên tính toàn khối khi bị tác động, khó làm cho đứt, cho rời ra từng mảnh
sợi thừng dai
thịt trâu già ăn hơi dai
Trái nghĩa: bở
bền, lâu, khó bị huỷ hoại hoặc khó thôi, khó dứt
nhớ dai
nói dai
Đồng nghĩa: dẻo

Xem thêm các từ khác

  • Dai dẳng

    Tính từ kéo dài rất lâu không chịu chấm dứt, gây cảm giác khó chịu mưa dai dẳng mãi không dứt cơn đau dai dẳng Đồng...
  • Dai nhách

    Tính từ (Khẩu ngữ) dai đến mức làm cho chán ngán, khó chịu miếng thịt trâu dai nhách nói dai nhách
  • Dai sức

    Tính từ có sức chịu đựng được lâu, có thể làm được những công việc nặng nhọc trong một thời gian dài gầy nhưng...
  • Dam

    Danh từ (Phương ngữ) cua đồng.
  • Dan

    Động từ (Từ cũ) cầm, nắm (tay) \"Tà tà bóng ngả về tây, Chị em thơ thẩn dan tay ra về.\" (TKiều)
  • Dan díu

    Động từ (Từ cũ) (trai gái) có quan hệ yêu đương, gắn bó với nhau \"Miệt mài trong cuộc truy hoan, Càng quen thuộc nết, càng...
  • Dancing

    Động từ khiêu vũ.
  • Dang

    Mục lục 1 Danh từ 2 Động từ 2.1 mở rộng ra về cả hai phía (thường nói về cánh chim, cánh tay) 2.2 (Phương ngữ) tránh ra,...
  • Dang dở

    Tính từ như dở dang tình duyên dang dở
  • Danh

    Danh từ tên, tên người xưng danh điểm danh tên, tên người, về mặt được dư luận xã hội biết đến và coi trọng mang...
  • Danh bạ

    Danh từ sổ ghi tên người, tên tổ chức theo một nội dung nhất định danh bạ điện thoại danh bạ địa chỉ cộng tác viên
  • Danh bất hư truyền

    danh tiếng xưa nay như thế nào thì thực tế quả đúng như vậy.
  • Danh ca

    Danh từ nghệ sĩ hát nổi tiếng danh ca nổi tiếng
  • Danh chính ngôn thuận

    danh nghĩa chính đáng thì lời nói dễ được nghe.
  • Danh cầm

    Danh từ nghệ sĩ chơi đàn nổi tiếng bậc danh cầm
  • Danh dự

    Danh từ sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp làm mất danh dự bôi nhọ danh...
  • Danh gia

    Danh từ (Từ cũ) gia đình có tiếng tăm trong xã hội \"Vốn dòng họ Hoạn danh gia, Con quan Lại bộ tên là Hoạn thư.\" (TKiều)
  • Danh gia vọng tộc

    (Từ cũ) danh gia và vọng tộc (nói khái quát); gia đình, dòng họ có danh tiếng, được trọng vọng trong xã hội.
  • Danh hiệu

    Danh từ tên gọi nêu lên phẩm chất tốt đẹp, cao quý, dành riêng cho cá nhân hay tập thể có nhiều thành tích xuất sắc danh...
  • Danh hoạ

    Danh từ hoạ sĩ nổi tiếng Van Gogh là một danh hoạ nổi tiếng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top