Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dan díu

Động từ

(Từ cũ) (trai gái) có quan hệ yêu đương, gắn bó với nhau
"Miệt mài trong cuộc truy hoan, Càng quen thuộc nết, càng dan díu tình." (TKiều)
có quan hệ yêu đương không chính đáng
hai người dan díu với nhau đã lâu
Đồng nghĩa: tằng tịu

Xem thêm các từ khác

  • Dancing

    Động từ khiêu vũ.
  • Dang

    Mục lục 1 Danh từ 2 Động từ 2.1 mở rộng ra về cả hai phía (thường nói về cánh chim, cánh tay) 2.2 (Phương ngữ) tránh ra,...
  • Dang dở

    Tính từ như dở dang tình duyên dang dở
  • Danh

    Danh từ tên, tên người xưng danh điểm danh tên, tên người, về mặt được dư luận xã hội biết đến và coi trọng mang...
  • Danh bạ

    Danh từ sổ ghi tên người, tên tổ chức theo một nội dung nhất định danh bạ điện thoại danh bạ địa chỉ cộng tác viên
  • Danh bất hư truyền

    danh tiếng xưa nay như thế nào thì thực tế quả đúng như vậy.
  • Danh ca

    Danh từ nghệ sĩ hát nổi tiếng danh ca nổi tiếng
  • Danh chính ngôn thuận

    danh nghĩa chính đáng thì lời nói dễ được nghe.
  • Danh cầm

    Danh từ nghệ sĩ chơi đàn nổi tiếng bậc danh cầm
  • Danh dự

    Danh từ sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp làm mất danh dự bôi nhọ danh...
  • Danh gia

    Danh từ (Từ cũ) gia đình có tiếng tăm trong xã hội \"Vốn dòng họ Hoạn danh gia, Con quan Lại bộ tên là Hoạn thư.\" (TKiều)
  • Danh gia vọng tộc

    (Từ cũ) danh gia và vọng tộc (nói khái quát); gia đình, dòng họ có danh tiếng, được trọng vọng trong xã hội.
  • Danh hiệu

    Danh từ tên gọi nêu lên phẩm chất tốt đẹp, cao quý, dành riêng cho cá nhân hay tập thể có nhiều thành tích xuất sắc danh...
  • Danh hoạ

    Danh từ hoạ sĩ nổi tiếng Van Gogh là một danh hoạ nổi tiếng
  • Danh hài

    Danh từ nghệ sĩ hài nổi tiếng.
  • Danh lam

    Danh từ ngôi chùa đẹp có tiếng.
  • Danh lam thắng cảnh

    di tích nổi tiếng hoặc cảnh đẹp nổi tiếng, nói chung. Đồng nghĩa : danh lam thắng tích
  • Danh lam thắng tích

    (Từ cũ) như danh lam thắng cảnh .
  • Danh lợi

    Danh từ tên tuổi, địa vị và lợi ích cá nhân (nói khái quát) bon chen danh lợi \"Cái vòng danh lợi cong cong, Kẻ hòng ra khỏi,...
  • Danh mục

    Danh từ bản ghi theo phân loại từng mục cụ thể danh mục hàng hoá danh mục sách tham khảo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top