Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Danh từ chung

Danh từ

danh từ dùng để gọi tên chung những sự vật thuộc cùng một loại
'cây', 'gà', 'bệnh' là những danh từ chung

Xem thêm các từ khác

  • Danh từ riêng

    Danh từ danh từ dùng làm tên riêng để gọi tên từng sự vật, đối tượng riêng lẻ \' Hà Nội , Nguyễn Trãi là những danh...
  • Danh vị

    Danh từ tên tuổi và địa vị mưu cầu danh vị
  • Danh vọng

    Danh từ tiếng tăm và sự trọng vọng của dư luận xã hội tiền tài danh vọng chạy theo danh vọng
  • Danh y

    Danh từ (Từ cũ) thầy thuốc giỏi nổi tiếng Hải Thượng Lãn Ông, Tuệ Tĩnh là những bậc danh y Đồng nghĩa : lương y
  • Dao

    Danh từ đồ dùng để cắt, gồm có lưỡi sắc và chuôi cầm dao sắc không gọt được chuôi (tng)
  • Dao bài

    Danh từ dao nhỏ, lưỡi mỏng hình chữ nhật giống như hình lá bài.
  • Dao bào

    Danh từ xem dao lam
  • Dao búa

    Danh từ (Khẩu ngữ) dao và búa; dùng chỉ việc đâm thuê chém mướn để kiếm lợi dân dao búa nói những lời dao búa Đồng...
  • Dao bảy

    Danh từ dao to, lưỡi sắc dài chừng bảy tấc ta (khoảng 30 centimet), thường dùng để đi rừng.
  • Dao bầu

    Danh từ dao to, mũi nhọn, phần giữa phình ra, thường dùng để chọc tiết lợn, trâu bò.
  • Dao cau

    Danh từ dao nhỏ và rất sắc, thường dùng để bổ cau \"Cổ tay em trắng như ngà, Con mắt em liếc như là dao cau.\" (Cdao)
  • Dao chìa vôi

    Danh từ dao dùng để bổ cau, phía trên lưỡi chìa ra để quệt vôi, phía dưới chuôi có một mũi nhọn để têm trầu.
  • Dao cạo

    Danh từ dao có lưỡi rất sắc dùng để cạo râu.
  • Dao díp

    Danh từ xem dao nhíp
  • Dao găm

    Danh từ dao ngắn, mũi rất nhọn, dùng để đâm, thường mang theo người làm khí giới.
  • Dao hai lưỡi

    (Ít dùng) xem con dao hai lưỡi
  • Dao kéo

    Danh từ (Khẩu ngữ) dao và kéo; chỉ việc mổ xẻ nói chung mảnh đạn cắm không sâu nên không cần đến dao kéo
  • Dao lam

    Danh từ dao cạo râu, lưỡi rất mỏng, hai cạnh đều sắc, khi dùng được lắp vào một bộ phận có cán cầm. Đồng nghĩa...
  • Dao mổ

    Danh từ dao có cấu tạo đặc biệt dùng làm dụng cụ mổ xẻ trong ngành y.
  • Dao nhíp

    Danh từ dao nhỏ, có một lưỡi có thể gập vào giữa một cái nhíp dùng làm chuôi, hoặc có nhiều lưỡi mở ra gập vào được.....
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top