Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dao búa

Danh từ

(Khẩu ngữ) dao và búa; dùng chỉ việc đâm thuê chém mướn để kiếm lợi
dân dao búa
nói những lời dao búa
Đồng nghĩa: đao búa

Xem thêm các từ khác

  • Dao bảy

    Danh từ dao to, lưỡi sắc dài chừng bảy tấc ta (khoảng 30 centimet), thường dùng để đi rừng.
  • Dao bầu

    Danh từ dao to, mũi nhọn, phần giữa phình ra, thường dùng để chọc tiết lợn, trâu bò.
  • Dao cau

    Danh từ dao nhỏ và rất sắc, thường dùng để bổ cau \"Cổ tay em trắng như ngà, Con mắt em liếc như là dao cau.\" (Cdao)
  • Dao chìa vôi

    Danh từ dao dùng để bổ cau, phía trên lưỡi chìa ra để quệt vôi, phía dưới chuôi có một mũi nhọn để têm trầu.
  • Dao cạo

    Danh từ dao có lưỡi rất sắc dùng để cạo râu.
  • Dao díp

    Danh từ xem dao nhíp
  • Dao găm

    Danh từ dao ngắn, mũi rất nhọn, dùng để đâm, thường mang theo người làm khí giới.
  • Dao hai lưỡi

    (Ít dùng) xem con dao hai lưỡi
  • Dao kéo

    Danh từ (Khẩu ngữ) dao và kéo; chỉ việc mổ xẻ nói chung mảnh đạn cắm không sâu nên không cần đến dao kéo
  • Dao lam

    Danh từ dao cạo râu, lưỡi rất mỏng, hai cạnh đều sắc, khi dùng được lắp vào một bộ phận có cán cầm. Đồng nghĩa...
  • Dao mổ

    Danh từ dao có cấu tạo đặc biệt dùng làm dụng cụ mổ xẻ trong ngành y.
  • Dao nhíp

    Danh từ dao nhỏ, có một lưỡi có thể gập vào giữa một cái nhíp dùng làm chuôi, hoặc có nhiều lưỡi mở ra gập vào được.....
  • Dao nề

    Danh từ xem dao xây
  • Dao pha

    Danh từ dao lưỡi lớn, dùng được nhiều việc như cắt, thái, băm, chặt, chẻ, v.v..
  • Dao phay

    Danh từ dao có lưỡi mỏng và to bản, mũi bằng, dùng để băm, thái. dụng cụ cắt nhiều lưỡi để gia công kim loại và các...
  • Dao quắm

    Danh từ dao to, lưỡi dài, mũi cong.
  • Dao rựa

    Danh từ dao to bản, sống dày, mũi bằng, dùng để chặt, chẻ.. Đồng nghĩa : rựa
  • Dao tiện

    Danh từ dụng cụ làm bằng vật liệu có độ cứng cao dùng để tiện các chi tiết cần gia công.
  • Dao trì

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nơi ở của vị tiên có tên là Tây Vương Mẫu, theo tương truyền; cõi tiên.
  • Dao trổ

    Danh từ dao nhỏ, mũi nhọn và sắc, dùng để chạm trổ, để khắc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top