Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Diềm

Danh từ

phần trang trí gồm những hình hoặc những đường nét lặp đi lặp lại thành một dải chạy dài theo chiều ngang hoặc viền xung quanh
diềm áo làm bằng lụa hoa

Xem thêm các từ khác

  • Diễu

    Động từ: đi qua trước mặt để cho nhìn thấy, đoàn đại biểu đang diễu qua lễ đài
  • Diệc

    Danh từ: chim có chân cao, cổ và mỏ dài, lông màu xám hay hung nâu, gồm nhiều loài, thường kiếm...
  • Diện

    Động từ: tự làm hoặc làm cho có được một vẻ bên ngoài đẹp đẽ sang trọng, bằng những...
  • Diệp

    Danh từ: bộ phận thường bằng sắt, gang, lắp tiếp trên lưỡi cày, có tác dụng nâng, tách và...
  • Doá

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) tức, giận, chưa nghe hết câu đã doá lên rồi!
  • Doạ

    Động từ: làm cho người khác sợ bằng cách tỏ cho biết có thể sắp có điều không hay xảy...
  • Doạng

    Động từ: như giạng .
  • Duỗi

    Danh từ: thanh nối liền các đầu cột chạy dọc nhà tre để giằng các cột với nhau., Động...
  • Duộc

    Danh từ: đồ dùng thường bằng tre hay sắt tây, có cán dài, để đong, múc chất lỏng trong vật...
  • Danh từ: cây nhỡ, vỏ màu nâu đỏ, dùng để nhuộm vải, sợi hay để xảm thuyền., Tính...
  • Dài

    Tính từ: có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến đầu kia, theo chiều nằm ngang và thường...
  • Dài dại

    Tính từ: hơi dại, trông không linh hoạt, nhanh nhẹn, đôi mắt dài dại
  • Dài ngoẵng

    Tính từ: (khẩu ngữ) dài quá, gây cảm giác không cân đối, mặt dài ngoẵng, Đồng nghĩa : dài...
  • Dàm

    Danh từ: đồ dùng thường đan bằng tre nứa, hình giống cái giỏ, để chụp vào mõm súc vật...
  • Dàn

    Động từ: bày ra, xếp ra trên một phạm vi nhất định, dàn dựng (nói tắt), Danh...
  • Dành

    Danh từ: Động từ: giữ lại để sau này dùng, để riêng cho ai hoặc...
  • Dào

    Động từ: dâng lên và tràn đầy, (khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ ý phủ nhận, từ chối...
  • Dày

    Tính từ: (vật hình khối) có khoảng cách bao nhiêu đó giữa hai mặt đối nhau, theo chiều có kích...
  • Dày dặn

    Tính từ: dày và có vẻ chắc chắn (nói khái quát), chiếc áo bông dày dặn, mái tóc dày dặn
  • Dái

    Danh từ: (thông tục) như bìu dái ., củ con mọc cạnh củ cái của một số cây, có hình giống...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top