Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Diễn cảm

Tính từ

có tác dụng biểu đạt tình cảm một cách rõ nét
giọng đọc rất diễn cảm

Động từ

xem suy diễn:phương pháp diễn dịch

Xem thêm các từ khác

  • Diễn giả

    Danh từ (Ít dùng) người diễn thuyết hoặc nói chuyện về một chuyên đề trước đông người.
  • Diễn giải

    Động từ diễn đạt và giải thích diễn giải vấn đề một cách ngắn gọn
  • Diễn giảng

    Động từ giảng hoặc khuyên nhủ theo lối trình bày một cách có hệ thống từ đầu đến cuối diễn giảng điển tích ham...
  • Diễn nghĩa

    Động từ dựa theo sử hoặc truyền thuyết, viết thành tiểu thuyết theo thể chương hồi (một hình thức tiểu thuyết lịch...
  • Diễn thuyết

    Động từ nói trước công chúng về một vấn đề gì, thường nhằm mục đích tuyên truyền, thuyết phục diễn thuyết về...
  • Diễn tả

    Động từ dùng ngôn ngữ hoặc cử chỉ, điệu bộ, v.v. làm cho người ta có thể hình dung được rõ một hiện tượng tâm...
  • Diễn tấu

    Động từ biểu diễn bằng nhạc cụ diễn tấu một bản nhạc dân tộc
  • Diễn tập

    Động từ luyện tập tổng hợp, với các tình huống như thật bộ đội diễn tập thường xuyên buổi diễn tập của lực...
  • Diễn từ

    Danh từ (Trang trọng) lời phát biểu trong dịp long trọng thủ tướng đọc diễn từ nhậm chức
  • Diễn viên

    Danh từ người diễn xuất hoặc biểu diễn nghệ thuật trên sân khấu hay trên phim ảnh diễn viên điện ảnh diễn viên chuyên...
  • Diễn văn

    Danh từ bài phát biểu tương đối dài đọc trong dịp long trọng diễn văn khai mạc hội nghị đọc diễn văn
  • Diễn xuất

    Động từ thể hiện hình tượng nhân vật của kịch hoặc truyện phim trong vai mình đóng tài năng diễn xuất diễn xuất rất...
  • Diễn xướng

    Động từ trình bày sáng tác dân gian bằng động tác, lời lẽ, âm thanh, nhịp điệu những hình thức diễn xướng dân gian
  • Diễn đàn

    Danh từ nơi đứng để diễn thuyết, phát biểu trước đông người lên diễn đàn phát biểu nơi để cho nhiều người có...
  • Diễn đạt

    Động từ tỏ rõ nội dung tư tưởng, tình cảm bằng ngôn ngữ hoặc hình thức nào đó diễn đạt tư tưởng một tình cảm...
  • Diễu binh

    Động từ (lực lượng vũ trang) lần lượt diễu qua trước lễ đài hoặc trên đường phố với hàng ngũ chỉnh tề, động...
  • Diễu hành

    Động từ (đoàn người) đi thành hàng ngũ diễu qua trước lễ đài hoặc trên đường phố để biểu dương sức mạnh hoặc...
  • Diễu võ dương oai

    phô trương uy thế và sức mạnh để khoe khoang hoặc đe doạ.
  • Diệc lửa

    Danh từ diệc có lông màu hung nâu.
  • Diện mạo

    Danh từ bộ mặt, vẻ mặt con người diện mạo khôi ngô, tuấn tú Đồng nghĩa : dung mạo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top