Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Diễn văn

Danh từ

bài phát biểu tương đối dài đọc trong dịp long trọng
diễn văn khai mạc hội nghị
đọc diễn văn

Xem thêm các từ khác

  • Diễn xuất

    Động từ thể hiện hình tượng nhân vật của kịch hoặc truyện phim trong vai mình đóng tài năng diễn xuất diễn xuất rất...
  • Diễn xướng

    Động từ trình bày sáng tác dân gian bằng động tác, lời lẽ, âm thanh, nhịp điệu những hình thức diễn xướng dân gian
  • Diễn đàn

    Danh từ nơi đứng để diễn thuyết, phát biểu trước đông người lên diễn đàn phát biểu nơi để cho nhiều người có...
  • Diễn đạt

    Động từ tỏ rõ nội dung tư tưởng, tình cảm bằng ngôn ngữ hoặc hình thức nào đó diễn đạt tư tưởng một tình cảm...
  • Diễu binh

    Động từ (lực lượng vũ trang) lần lượt diễu qua trước lễ đài hoặc trên đường phố với hàng ngũ chỉnh tề, động...
  • Diễu hành

    Động từ (đoàn người) đi thành hàng ngũ diễu qua trước lễ đài hoặc trên đường phố để biểu dương sức mạnh hoặc...
  • Diễu võ dương oai

    phô trương uy thế và sức mạnh để khoe khoang hoặc đe doạ.
  • Diệc lửa

    Danh từ diệc có lông màu hung nâu.
  • Diện mạo

    Danh từ bộ mặt, vẻ mặt con người diện mạo khôi ngô, tuấn tú Đồng nghĩa : dung mạo
  • Diện tích

    Danh từ số các hình vuông đơn vị có trong một mặt phẳng hay trên một mặt không gian nào đó tính diện tích hình chữ nhật...
  • Diện tích phụ

    Danh từ phần diện tích của nhà ở không dùng trực tiếp để ở (như bếp, buồng tắm, buồng vệ sinh, v.v.).
  • Diệp lục

    Danh từ chất màu lục trong lá cây, có tác dụng làm cho cây sử dụng được năng lượng Mặt Trời trong quá trình quang hợp.....
  • Diệp lục tố

    Danh từ xem diệp lục
  • Diệt

    Động từ làm cho không còn tồn tại để không thể tác động được nữa thuốc diệt chuột diệt giặc Đồng nghĩa : tiêu...
  • Diệt chủng

    Động từ (Ít dùng) làm cho bị mất hẳn nòi giống loài động vật này đã thoát khỏi nguy cơ bị diệt chủng giết người...
  • Diệt trùng

    Động từ như sát trùng thuốc diệt trùng
  • Diệt trừ

    Động từ diệt hết để cho không còn tác hại nữa diệt trừ mối diệt trừ tận gốc mầm mống phản loạn Đồng nghĩa...
  • Diệt vong

    Động từ bị tiêu diệt, hoàn toàn không còn tồn tại (nói về hiện tượng xã hội) một bộ tộc có nguy cơ bị diệt vong...
  • Diệu huyền

    Tính từ như huyền diệu .
  • Diệu kì

    Tính từ như kì diệu sức mạnh diệu kì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top