- Từ điển Việt - Việt
Di truyền học
Danh từ
khoa học nghiên cứu về các hiện tượng và quy luật di truyền
- tiến sĩ di truyền học
Xem thêm các từ khác
-
Di trú
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) dời đến ở nơi khác di trú vào Nam (hiện tượng một số loài chim, thú) hằng năm chuyển đến... -
Di táng
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như cải táng . -
Di tích
Danh từ dấu vết của người hoặc sự việc thời xưa hoặc thời trước đây còn để lại bảo tồn di tích lịch sử -
Di tản
Động từ lánh dời đi ở hẳn nơi khác, thường rất xa di tản về các vùng nông thôn hẻo lánh di tản ra nước ngoài Đồng... -
Di vật
Danh từ đồ vật được giữ lại của một thời xa xưa hoặc của người đã mất tìm thấy nhiều di vật lịch sử di vật... -
Di động
Động từ chuyển động thay đổi vị trí mục tiêu di động -
Di ảnh
Danh từ (Trang trọng) ảnh (lúc còn sống) của người chết còn để lại di ảnh của Hồ Chủ tịch -
Diesel
Danh từ động cơ đốt trong dùng nhiên liệu lỏng (thường là dầu ma dút) phun vào không khí nén và làm cho bốc cháy động... -
Dinh
Danh từ khu nhà dùng làm nơi đóng quân trong thời phong kiến. toà nhà ở và làm việc của quan lại cao cấp hoặc của một... -
Dinh cơ
Danh từ khu nhà ở to lớn, rộng rãi, tạo nên một cơ ngơi vững chắc dinh cơ bề thế -
Dinh dính
Tính từ hơi dính. -
Dinh dưỡng
Mục lục 1 Động từ 1.1 (các tế bào, cơ quan của cơ thể) hấp thu và sử dụng các===== chất cần thiết cho việc cấu tạo... -
Dinh luỹ
Danh từ nơi tập trung lực lượng chính, chỗ dựa vững chắc (của thế lực phản động) tấn công vào dinh luỹ của các thế... -
Dinh thự
Danh từ (Từ cũ) nhà to, đẹp dành riêng cho quan lại, công chức cao cấp trong xã hội cũ. -
Diod
Danh từ đèn điện tử hoặc bóng bán dẫn có hai điện cực (cathod và anod) chỉnh lưu bằng diod -
Dioptr
Danh từ đơn vị đo độ tụ của các hệ quang học. -
Dioxin
Danh từ chất độc cực mạnh, thể rắn, không màu, rất nguy hiểm đối với cơ thể sống nhiễm chất độc dioxin -
Diêm
Danh từ que nhỏ, một đầu tẩm hoá chất có khả năng bốc cháy khi cọ xát, dùng để lấy lửa hộp diêm que diêm -
Diêm Vương
Danh từ vua âm phủ (theo mê tín) đi gặp Diêm Vương (kng; chết) Đồng nghĩa : Diêm La -
Diêm dân
Danh từ dân sống bằng nghề làm muối.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.