Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dinh dính

Tính từ

hơi dính.

Xem thêm các từ khác

  • Dinh dưỡng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (các tế bào, cơ quan của cơ thể) hấp thu và sử dụng các===== chất cần thiết cho việc cấu tạo...
  • Dinh luỹ

    Danh từ nơi tập trung lực lượng chính, chỗ dựa vững chắc (của thế lực phản động) tấn công vào dinh luỹ của các thế...
  • Dinh thự

    Danh từ (Từ cũ) nhà to, đẹp dành riêng cho quan lại, công chức cao cấp trong xã hội cũ.
  • Diod

    Danh từ đèn điện tử hoặc bóng bán dẫn có hai điện cực (cathod và anod) chỉnh lưu bằng diod
  • Dioptr

    Danh từ đơn vị đo độ tụ của các hệ quang học.
  • Dioxin

    Danh từ chất độc cực mạnh, thể rắn, không màu, rất nguy hiểm đối với cơ thể sống nhiễm chất độc dioxin
  • Diêm

    Danh từ que nhỏ, một đầu tẩm hoá chất có khả năng bốc cháy khi cọ xát, dùng để lấy lửa hộp diêm que diêm
  • Diêm Vương

    Danh từ vua âm phủ (theo mê tín) đi gặp Diêm Vương (kng; chết) Đồng nghĩa : Diêm La
  • Diêm dân

    Danh từ dân sống bằng nghề làm muối.
  • Diêm dúa

    Tính từ có tính chất phô trương hình thức, làm đẹp một cách quá cầu kì (thường nói về cách ăn mặc) ăn mặc diêm dúa...
  • Diêm nghiệp

    Danh từ (Từ cũ) nghề làm muối.
  • Diêm sinh

    Danh từ tên gọi thông thường của lưu huỳnh.
  • Diêm tiêu

    Danh từ muối kali nitrat không tinh khiết, thường dùng để chế thuốc súng.
  • Diếc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) cá diếc (nói tắt) 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) Danh từ (Khẩu ngữ) cá diếc (nói...
  • Diếc móc

    Động từ (Phương ngữ) xem nhiếc móc
  • Diếp

    Danh từ (Khẩu ngữ) rau diếp (nói tắt).
  • Diếp cá

    Danh từ cây thân cỏ, lá hình tim, mọc cách, vò ra có mùi tanh, dùng để ăn hay làm thuốc.. Đồng nghĩa : giấp cá
  • Diềm bâu

    Danh từ vải trắng dệt bằng sợi thông thường, dày và hơi thô.
  • Diều

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 diều hâu (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 đồ chơi làm bằng một khung tre dán kín giấy có buộc dây dài, khi...
  • Diều hâu

    Danh từ chim to, ăn thịt, mỏ quặm, mắt tinh, ngón chân có móng dài, cong và sắc, thường lượn lâu trên cao để tìm bắt mồi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top