Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Doanh lợi

Danh từ

lợi nhuận do việc kinh doanh đưa lại
doanh lợi cao

Xem thêm các từ khác

  • Doanh nghiệp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm các công việc kinh doanh 2 Danh từ 2.1 đơn vị hoạt động kinh doanh Động từ làm các công việc...
  • Doanh nhân

    Danh từ (Trang trọng) người làm nghề kinh doanh ngày doanh nhân Việt Nam Đồng nghĩa : doanh gia
  • Doanh số

    Danh từ như doanh thu doanh số trong năm đạt 2 tỉ đồng
  • Doanh thu

    Danh từ toàn bộ thu nhập nói chung, kể cả vốn lẫn lãi, do việc kinh doanh đưa lại trong một thời kì nhất định hoặc từ...
  • Doanh trại

    Danh từ khu nhà riêng của đơn vị quân đội để ở và làm việc.
  • Doi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dải phù sa ở dọc sông hay cửa sông 1.2 dải đất lồi ra phía biển do cát tạo thành. 1.3 phần biển...
  • Dom

    Danh từ phần cuối cùng của ruột già, ở sát hậu môn bệnh lòi dom
  • Domino

    Danh từ tấm nhỏ hình chữ nhật, trên mặt chia làm hai nửa, mỗi nửa để trắng hoặc có từ một đến sáu chấm, dùng làm...
  • Don

    Danh từ loài hến nhỏ, sống ven biển.
  • Dong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa...
  • Dong dải

    Tính từ (Phương ngữ) (vóc người) thon, mảnh khảnh vóc người dong dải
  • Dong dỏng

    Tính từ hơi gầy và thon dáng người dong dỏng cao dong dỏng Đồng nghĩa : thanh mảnh, thon thả
  • Dong riềng

    Danh từ cây trồng, thân cỏ, lá to, màu tím nhạt, củ trông giống củ riềng, chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn hoặc chế...
  • Dong đao

    Danh từ xem dong riềng
  • Doping

    Danh từ chất kích thích nói chung (thường nói về chất kích thích vận động viên dùng trong thi đấu thể thao để nâng cao...
  • Download

    Động từ lấy dữ liệu từ một hệ thống lưu trữ ở xa (như một website, máy chủ, v.v.) về máy tính hoặc các thiết bị...
  • Doãi

    Động từ để cho dài thẳng ra hoặc dang rộng ra (thường nói về tay, chân) đứng doãi chân chèo Đồng nghĩa : choãi, duỗi
  • Doãng

    rộng ra do bị dãn bít tất bị doãng cái cổ áo mút mỗi ngày một doãng
  • Doạ dẫm

    Động từ doạ (nói khái quát) thái độ doạ dẫm Đồng nghĩa : dậm doạ, hù doạ
  • Doạ già doạ non

    Động từ (Khẩu ngữ) doạ đủ cách, cốt để làm cho người ta sợ tưởng chỉ doạ già doạ non thế thôi, ai ngờ nó làm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top