- Từ điển Việt - Việt
Dong dỏng
Tính từ
hơi gầy và thon
- dáng người dong dỏng
- cao dong dỏng
- Đồng nghĩa: thanh mảnh, thon thả
Xem thêm các từ khác
-
Dong riềng
Danh từ cây trồng, thân cỏ, lá to, màu tím nhạt, củ trông giống củ riềng, chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn hoặc chế... -
Dong đao
Danh từ xem dong riềng -
Doping
Danh từ chất kích thích nói chung (thường nói về chất kích thích vận động viên dùng trong thi đấu thể thao để nâng cao... -
Download
Động từ lấy dữ liệu từ một hệ thống lưu trữ ở xa (như một website, máy chủ, v.v.) về máy tính hoặc các thiết bị... -
Doãi
Động từ để cho dài thẳng ra hoặc dang rộng ra (thường nói về tay, chân) đứng doãi chân chèo Đồng nghĩa : choãi, duỗi -
Doãng
rộng ra do bị dãn bít tất bị doãng cái cổ áo mút mỗi ngày một doãng -
Doạ dẫm
Động từ doạ (nói khái quát) thái độ doạ dẫm Đồng nghĩa : dậm doạ, hù doạ -
Doạ già doạ non
Động từ (Khẩu ngữ) doạ đủ cách, cốt để làm cho người ta sợ tưởng chỉ doạ già doạ non thế thôi, ai ngờ nó làm... -
Doạ non doạ già
Động từ như doạ già doạ non . -
Doạ nạt
Động từ doạ, mắng mỏ, làm cho người khác phải sợ mình, phải nghe theo, bằng uy quyền hoặc bằng vẻ dữ tợn lên giọng... -
Du
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây gỗ mọc ở rừng, cùng loại với sến, lá hình mũi giáo, quả có cánh. 2 Động từ 2.1 đẩy một... -
Du canh
Động từ trồng trọt không cố định tại một nơi, chỉ trồng trên khoảnh đất này một vài vụ rồi bỏ đi khai phá khoảnh... -
Du canh du cư
Động từ du canh và du cư (nói gộp). -
Du côn
Mục lục 1 Danh từ 1.1 kẻ chỉ chơi bời lêu lổng và chuyên kiếm cớ gây sự, hành hung người khác. 2 Tính từ 2.1 rất hung... -
Du cư
Động từ sống không cố định ở một địa phương, ở nơi này một thời gian rồi lại dời đi ở nơi khác; phân biệt với... -
Du di
Động từ (Khẩu ngữ) xê xích, thêm bớt chút ít giá cả có thể thương lượng, du di tí chút -
Du dương
Tính từ (âm thanh) khi trầm khi bổng và nghe rất êm tai tiếng nhạc du dương trầm bổng -
Du hành vũ trụ
Động từ bay vào trong không gian vũ trụ để khảo sát trực tiếp các thiên thể và khoảng không gian giữa thiên thể nhà du... -
Du học
Động từ đi học ở nước ngoài cho con đi du học sang Mĩ du học -
Du học sinh
Danh từ học sinh, sinh viên đi học ở nước ngoài gặp mặt các du học sinh đã học tại Nga
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.