Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Duốc cá

Danh từ

cây thuộc loại đậu, gồm nhiều loài, thường dùng để duốc cá.

Xem thêm các từ khác

  • Duối

    Danh từ cây cùng họ với dâu tằm, thân thường cong queo, lá nhỏ, ráp, quả khi chín màu vàng, thường trồng làm hàng rào.
  • Dynamite

    Danh từ chất nổ ở dạng rắn, khi nổ biến đổi thành chất khí có nhiệt độ cao, sức công phá rất mạnh, dùng để phá...
  • Dynamo

    Danh từ máy phát điện một chiều, biến cơ năng thành điện năng dưới dạng dòng điện.
  • Dyne

    Danh từ đơn vị đo độ nhạy của phim ảnh.
  • Dài dài

    Tính từ (Khẩu ngữ) lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc dài, lâu, không xác định, không hạn chế về thời gian thất nghiệp...
  • Dài dòng

    Tính từ nhiều lời một cách rườm rà, vô ích kể lể dài dòng chuyện hay nhưng hơi dài dòng Đồng nghĩa : dông dài Trái nghĩa...
  • Dài dòng văn tự

    (Khẩu ngữ) (cách viết, cách nói) rất dài dòng, không đâu vào với đâu. Đồng nghĩa : tràng giang đại hải Trái nghĩa : ngắn...
  • Dài dằng dặc

    Tính từ rất dài, đến mức tưởng như không thấy được điểm tận cùng người xếp hàng dài dằng dặc đêm dài dằng dặc
  • Dài dặc

    Tính từ (Ít dùng) rất dài, như không muốn dứt dòng người dài dặc chuỗi ngày dài dặc
  • Dài hơi

    Tính từ (Ít dùng) cần nhiều công sức để làm liên tục trong thời gian dài một kế hoạch dài hơi
  • Dài hạn

    Tính từ có thời hạn tương đối dài; phân biệt với ngắn hạn, trung hạn đầu tư dài hạn nợ dài hạn
  • Dài lưng

    Tính từ (Khẩu ngữ) có sức khoẻ nhưng lười biếng, không chịu làm việc \"Chồng một vợ một, cứ dài lưng ra mà ăn, bà...
  • Dài lưng tốn vải

    tả người lười biếng, vụng về, chẳng được tích sự gì \"Ai ơi, chớ lấy học trò, Dài lưng tốn vải ăn no lại nằm!\"...
  • Dài mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) lắm lời một cách quá quắt dài mồm ra cãi
  • Dài nghêu

    Tính từ (Khẩu ngữ) như dài ngoẵng đôi chân dài nghêu
  • Dài ngoằng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như dài ngoẵng .
  • Dài ngoằng ngoẵng

    Tính từ như dài ngoẵng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Dài nhằng

    Tính từ (Khẩu ngữ) dài quá, như không chịu dứt, gây ấn tượng khó chịu những sợi dây leo dài nhằng bài báo dài nhằng
  • Dài thòng

    Tính từ (Khẩu ngữ) dài quá mức, như thừa ra sợi dây dài thòng
  • Dài thườn thượt

    Tính từ như dài thượt (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top