Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Du canh du cư

Động từ

du canh và du cư (nói gộp).

Xem thêm các từ khác

  • Du côn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kẻ chỉ chơi bời lêu lổng và chuyên kiếm cớ gây sự, hành hung người khác. 2 Tính từ 2.1 rất hung...
  • Du cư

    Động từ sống không cố định ở một địa phương, ở nơi này một thời gian rồi lại dời đi ở nơi khác; phân biệt với...
  • Du di

    Động từ (Khẩu ngữ) xê xích, thêm bớt chút ít giá cả có thể thương lượng, du di tí chút
  • Du dương

    Tính từ (âm thanh) khi trầm khi bổng và nghe rất êm tai tiếng nhạc du dương trầm bổng
  • Du hành vũ trụ

    Động từ bay vào trong không gian vũ trụ để khảo sát trực tiếp các thiên thể và khoảng không gian giữa thiên thể nhà du...
  • Du học

    Động từ đi học ở nước ngoài cho con đi du học sang Mĩ du học
  • Du học sinh

    Danh từ học sinh, sinh viên đi học ở nước ngoài gặp mặt các du học sinh đã học tại Nga
  • Du khách

    Danh từ khách đi chơi xa, khách du lịch du khách đến tham quan
  • Du khảo

    Động từ đi xa để vừa tham quan, vừa khảo sát, nghiên cứu nói chung chuyến du khảo của các nhà văn hoá Pháp
  • Du kích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lực lượng nòng cốt của dân quân, tác chiến linh hoạt bằng lực lượng nhỏ lẻ, kết hợp mọi thứ...
  • Du lịch

    Động từ đi chơi đến những nơi xa để hiểu biết thêm về phong cảnh, con người, cuộc sống khu du lịch sinh thái hướng...
  • Du mục

    Động từ chăn nuôi không ở cố định một chỗ, thường đưa bầy gia súc đến nơi có nhiều cỏ và nước uống, sau một...
  • Du ngoạn

    Động từ (Từ cũ) đi chơi ngắm cảnh đi du ngoạn chuyến du ngoạn trên sông Đà Đồng nghĩa : du lãm, ngao du
  • Du nhập

    Động từ nhập (yếu tố, hiện tượng văn hoá) từ nước ngoài vào những mốt mới du nhập Đồng nghĩa : nhập cảng
  • Du thuyền

    Danh từ tàu, thuyền (thường nhỏ, có đầy đủ tiện nghi) dùng để đi du lịch đi du thuyền trên sông Hương
  • Du thủ du thực

    chơi bời lêu lổng, không có nghề nghiệp bọn du thủ du thực
  • Du xuân

    Động từ (Văn chương) đi chơi xuân, vui cảnh ngày xuân.
  • Du xích

    Danh từ thước nhỏ lắp cho trượt trên một thước chia độ, để đọc chính xác một phần của độ chia khi đo.
  • Du đãng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kẻ ăn chơi lêu lổng, phóng túng và thường làm những điều càn quấy. 2 Động từ 2.1 ăn chơi lêu...
  • Dun dủi

    Động từ (Từ cũ, hoặc ph) xem run rủi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top