Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Du kích

Mục lục

Danh từ

lực lượng nòng cốt của dân quân, tác chiến linh hoạt bằng lực lượng nhỏ lẻ, kết hợp mọi thứ vũ khí thô sơ và hiện đại, kết hợp đánh tiêu diệt nhỏ với đánh tiêu hao rộng rãi
tham gia du kích

Tính từ

(Khẩu ngữ) (lối hoạt động, làm việc) phân tán, không có kế hoạch cụ thể và lâu dài, không có quy chế chính thức; phân biệt với chính quy
lối làm ăn du kích

Xem thêm các từ khác

  • Du lịch

    Động từ đi chơi đến những nơi xa để hiểu biết thêm về phong cảnh, con người, cuộc sống khu du lịch sinh thái hướng...
  • Du mục

    Động từ chăn nuôi không ở cố định một chỗ, thường đưa bầy gia súc đến nơi có nhiều cỏ và nước uống, sau một...
  • Du ngoạn

    Động từ (Từ cũ) đi chơi ngắm cảnh đi du ngoạn chuyến du ngoạn trên sông Đà Đồng nghĩa : du lãm, ngao du
  • Du nhập

    Động từ nhập (yếu tố, hiện tượng văn hoá) từ nước ngoài vào những mốt mới du nhập Đồng nghĩa : nhập cảng
  • Du thuyền

    Danh từ tàu, thuyền (thường nhỏ, có đầy đủ tiện nghi) dùng để đi du lịch đi du thuyền trên sông Hương
  • Du thủ du thực

    chơi bời lêu lổng, không có nghề nghiệp bọn du thủ du thực
  • Du xuân

    Động từ (Văn chương) đi chơi xuân, vui cảnh ngày xuân.
  • Du xích

    Danh từ thước nhỏ lắp cho trượt trên một thước chia độ, để đọc chính xác một phần của độ chia khi đo.
  • Du đãng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kẻ ăn chơi lêu lổng, phóng túng và thường làm những điều càn quấy. 2 Động từ 2.1 ăn chơi lêu...
  • Dun dủi

    Động từ (Từ cũ, hoặc ph) xem run rủi
  • Dung

    Danh từ cây gỗ mọc ở rừng, hoa thơm, màu vàng, trắng hay nâu, gỗ trắng mịn, có thể dùng làm vật liệu xây dựng nhỏ.
  • Dung dăng

    Động từ nắm tay nhau đung đưa theo nhịp bước đi bọn trẻ đang dung dăng ở ngoài sân
  • Dung dưỡng

    Động từ dung túng và tạo điều kiện để cho dễ dàng phát triển \"Lập nghiêm ai dám đến gần, Bởi quan dung dưỡng nên...
  • Dung dị

    Tính từ (Ít dùng) như bình dị lối sống dung dị
  • Dung dịch

    Danh từ hỗn hợp có cùng một tính chất của hai hay nhiều chất, trong đó có một hoặc một số chất phân bố với mật độ...
  • Dung hoà

    Động từ làm cho có sự nhân nhượng lẫn nhau để đạt được những điểm chung, trở thành không còn đối lập nhau nữa...
  • Dung lượng

    Danh từ số lượng, nội dung tối đa chứa đựng ở bên trong vật gì dung lượng của ổ đĩa bộ tiểu thuyết có dung lượng...
  • Dung môi

    Danh từ chất hoà tan chất khác để tạo thành dung dịch, chiếm một tỉ lệ lớn trong dung dịch.
  • Dung mạo

    Danh từ (Ít dùng) dáng điệu và sắc mặt, vẻ bề ngoài nói chung dung mạo đoan trang Đồng nghĩa : diện mạo
  • Dung nghi

    Danh từ (Từ cũ) dáng vẻ nghiêm trang, đứng đắn \"Trẫm sinh công chúa nữ nhi, Mày ngài mắt phượng dung nghi ai tầy.\" (PCCH)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top