Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dung lượng

Danh từ

số lượng, nội dung tối đa chứa đựng ở bên trong vật gì
dung lượng của ổ đĩa
bộ tiểu thuyết có dung lượng lớn

Xem thêm các từ khác

  • Dung môi

    Danh từ chất hoà tan chất khác để tạo thành dung dịch, chiếm một tỉ lệ lớn trong dung dịch.
  • Dung mạo

    Danh từ (Ít dùng) dáng điệu và sắc mặt, vẻ bề ngoài nói chung dung mạo đoan trang Đồng nghĩa : diện mạo
  • Dung nghi

    Danh từ (Từ cũ) dáng vẻ nghiêm trang, đứng đắn \"Trẫm sinh công chúa nữ nhi, Mày ngài mắt phượng dung nghi ai tầy.\" (PCCH)
  • Dung nham

    Danh từ chất nóng chảy phun ra từ núi lửa.
  • Dung nhan

    Danh từ (Văn chương) vẻ đẹp của khuôn mặt dung nhan lộng lẫy Đồng nghĩa : nhan sắc
  • Dung nạp

    Động từ nhận cho tồn tại trong phạm vi thuộc quyền tác động của mình không dung nạp những kẻ đớn hèn Đồng nghĩa...
  • Dung quang

    Danh từ (Từ cũ) vẻ tươi đẹp, sáng sủa của khuôn mặt \"Ông bà trông mặt, cầm tay, Dung quang chẳng khác chi ngày bước...
  • Dung sai

    Danh từ sai lệch cho phép về kích thước, khối lượng, v.v. trong kĩ thuật độ dung sai cho phép của kết cấu công trình
  • Dung tha

    Động từ rộng lượng mà tha cho, không trừng trị một tội ác không thể dung tha Đồng nghĩa : dung thứ, tha thứ
  • Dung thân

    Động từ có nơi ăn ở để được yên thân không có chốn dung thân
  • Dung thứ

    Động từ rộng lượng mà bỏ qua cho, miễn đi cho, không trừng phạt dung thứ cho kẻ lỗi lầm Đồng nghĩa : dung tha, tha thứ
  • Dung tích

    Danh từ lượng tối đa mà vật chứa có thể giữ được, tích được ở bên trong, biểu thị bằng con số dung tích của thùng...
  • Dung túng

    Động từ (người, bộ phận có trách nhiệm, quyền hành) không ngăn chặn hành vi sai trái của người khác, để cho tha hồ...
  • Dung tục

    Tính từ tầm thường và thô thiển, không tinh tế, không tế nhị lời lẽ dung tục
  • Duralumin

    Danh từ hợp kim nhẹ, bền của nhôm với đồng và magnesium.
  • Duy

    Phụ từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là phạm vi, đặc điểm hoặc tính chất của cái cá biệt, khác hẳn hay đối lập...
  • Duy cảm

    Tính từ thuộc về chủ nghĩa duy cảm; đối lập với duy lí.
  • Duy danh

    Tính từ thuộc về thuyết duy danh; đối lập với duy thực.
  • Duy danh luận

    Danh từ (Từ cũ) xem thuyết duy danh
  • Duy linh

    Tính từ thuộc về chủ nghĩa duy linh.. Đồng nghĩa : duy thần
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top