Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Duyên

Mục lục

Danh từ

phần cho là trời định dành cho mỗi người, về khả năng có quan hệ tình cảm (thường là quan hệ nam nữ, vợ chồng) hoà hợp, gắn bó nào đó trong cuộc đời
duyên trời định
"Người đâu gặp gỡ làm chi, Trăm năm biết có duyên gì hay không?" (TKiều)

Danh từ

sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu ở con người, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên
nụ cười duyên
"Một thương tóc bỏ đuôi gà, Hai thương ăn nói mặn mà có duyên." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Duyên cớ

    Danh từ nguyên nhân trực tiếp của sự việc (thường là không hay) duyên cớ của sự việc không hiểu duyên cớ làm sao Đồng...
  • Duyên do

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nguyên nhân, nguồn gốc trực tiếp của sự việc trình bày duyên do sự việc Đồng nghĩa : duyên...
  • Duyên dáng

    Tính từ có những nét có duyên (nói tổng quát) nụ cười duyên dáng điệu bộ rất duyên dáng
  • Duyên hải

    Danh từ ven biển miền duyên hải
  • Duyên kiếp

    Danh từ nhân duyên có từ kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật duyên kiếp vợ chồng
  • Duyên kì ngộ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mối tình đẹp đẽ đã đến một cách hoàn toàn ngẫu nhiên \"Ngẫm duyên kì ngộ xưa nay, Lứa...
  • Duyên kỳ ngộ

    Danh từ xem duyên kì ngộ
  • Duyên nghiệp

    Danh từ (Ít dùng) như duyên nợ có duyên nghiệp với nghề đạo diễn
  • Duyên nợ

    Danh từ quan hệ tình duyên ràng buộc tựa như nợ nần, được định sẵn từ kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật...
  • Duyên phận

    Danh từ số phận về tình duyên đã được định từ trước duyên phận lỡ làng Đồng nghĩa : duyên số
  • Duyên số

    Danh từ như duyên phận duyên số lận đận lấy nhau do duyên số
  • Duyên ưa phận đẹp

    (Văn chương) duyên phận hoà hợp, đẹp lứa vừa đôi \"Dầu xa nhau năm bảy ngày đường, Duyên ưa phận đẹp thì nường cũng...
  • Duyệt

    Động từ (người hoặc cơ quan có thẩm quyền) xem xét và đồng ý để cho thực hiện, thi hành (bản dự thảo, dự án, v.v.)...
  • Duyệt binh

    Động từ kiểm tra đội ngũ lực lượng vũ trang một cách tượng trưng để biểu dương sức mạnh quân sự, bằng việc cho...
  • Duyệt y

    Động từ (Trang trọng) duyệt và chuẩn y đề nghị đã được cấp trên duyệt y Đồng nghĩa : phê chuẩn, phê duyệt
  • Duốc

    Động từ làm cho cá ở sông ngòi, v.v. say, chết vì bị trúng độc (một phương pháp bắt cá) duốc cá bằng lá độc
  • Duốc cá

    Danh từ cây thuộc loại đậu, gồm nhiều loài, thường dùng để duốc cá.
  • Duối

    Danh từ cây cùng họ với dâu tằm, thân thường cong queo, lá nhỏ, ráp, quả khi chín màu vàng, thường trồng làm hàng rào.
  • Dynamite

    Danh từ chất nổ ở dạng rắn, khi nổ biến đổi thành chất khí có nhiệt độ cao, sức công phá rất mạnh, dùng để phá...
  • Dynamo

    Danh từ máy phát điện một chiều, biến cơ năng thành điện năng dưới dạng dòng điện.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top