Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Duy vật

Tính từ

thuộc về chủ nghĩa duy vật; đối lập với duy tâm
quan điểm duy vật

Xem thêm các từ khác

  • Duy vật luận

    Danh từ (Từ cũ) xem chủ nghĩa duy vật
  • Duy ý chí

    Tính từ có tư tưởng cho rằng ý chí con người quyết định tất cả, phủ nhận tính quy luật khách quan của tự nhiên và...
  • Duyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần cho là trời định dành cho mỗi người, về khả năng có quan hệ tình cảm (thường là quan hệ...
  • Duyên cớ

    Danh từ nguyên nhân trực tiếp của sự việc (thường là không hay) duyên cớ của sự việc không hiểu duyên cớ làm sao Đồng...
  • Duyên do

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nguyên nhân, nguồn gốc trực tiếp của sự việc trình bày duyên do sự việc Đồng nghĩa : duyên...
  • Duyên dáng

    Tính từ có những nét có duyên (nói tổng quát) nụ cười duyên dáng điệu bộ rất duyên dáng
  • Duyên hải

    Danh từ ven biển miền duyên hải
  • Duyên kiếp

    Danh từ nhân duyên có từ kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật duyên kiếp vợ chồng
  • Duyên kì ngộ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mối tình đẹp đẽ đã đến một cách hoàn toàn ngẫu nhiên \"Ngẫm duyên kì ngộ xưa nay, Lứa...
  • Duyên kỳ ngộ

    Danh từ xem duyên kì ngộ
  • Duyên nghiệp

    Danh từ (Ít dùng) như duyên nợ có duyên nghiệp với nghề đạo diễn
  • Duyên nợ

    Danh từ quan hệ tình duyên ràng buộc tựa như nợ nần, được định sẵn từ kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật...
  • Duyên phận

    Danh từ số phận về tình duyên đã được định từ trước duyên phận lỡ làng Đồng nghĩa : duyên số
  • Duyên số

    Danh từ như duyên phận duyên số lận đận lấy nhau do duyên số
  • Duyên ưa phận đẹp

    (Văn chương) duyên phận hoà hợp, đẹp lứa vừa đôi \"Dầu xa nhau năm bảy ngày đường, Duyên ưa phận đẹp thì nường cũng...
  • Duyệt

    Động từ (người hoặc cơ quan có thẩm quyền) xem xét và đồng ý để cho thực hiện, thi hành (bản dự thảo, dự án, v.v.)...
  • Duyệt binh

    Động từ kiểm tra đội ngũ lực lượng vũ trang một cách tượng trưng để biểu dương sức mạnh quân sự, bằng việc cho...
  • Duyệt y

    Động từ (Trang trọng) duyệt và chuẩn y đề nghị đã được cấp trên duyệt y Đồng nghĩa : phê chuẩn, phê duyệt
  • Duốc

    Động từ làm cho cá ở sông ngòi, v.v. say, chết vì bị trúng độc (một phương pháp bắt cá) duốc cá bằng lá độc
  • Duốc cá

    Danh từ cây thuộc loại đậu, gồm nhiều loài, thường dùng để duốc cá.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top