Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gàu ngoạm

Danh từ

gàu ở máy xúc, tàu cuốc có động tác xúc giống như động tác há mồm ngoạm mồi..
Đồng nghĩa: gàu bốc

Xem thêm các từ khác

  • Gàu sòng

    Danh từ gàu dài để tát nước, có cán cầm, thường treo vào chạc ba chân, do một người tát.
  • Gày guộc

    Tính từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem gầy guộc
  • Gá thổ đổ hồ

    kiếm ăn bằng những nghề không lương thiện như chứa gái điếm, chứa cờ bạc.. Đồng nghĩa : chứa thổ đổ hồ
  • Gác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 để, đặt ngang lên trên 1.2 tạm để sang một bên, chưa dùng đến hoặc không nghĩ, không nhắc đến...
  • Gác bỏ

    Động từ gạt sang một bên, không để ý tới nữa gác bỏ chuyện cũ đầu óc thảnh thơi, gác bỏ mọi toan tính đời thường
  • Gác chuông

    Danh từ tầng gác để treo chuông ở các nhà chùa, nhà thờ lớn.
  • Gác chân chữ ngũ

    (Ít dùng) như bắt chân chữ ngũ .
  • Gác lửng

    Danh từ tầng nhà phụ làm thêm ở phần trên của một căn phòng.. Đồng nghĩa : gác xép
  • Gác thượng

    Danh từ tầng gác cao nhất của một ngôi nhà nhiều tầng gian thờ ở trên gác thượng (Khẩu ngữ) như sân thượng lên gác...
  • Gác tía lầu son

    (Từ cũ, Văn chương) nhà ở cao rộng; tả cảnh sống giàu sang phú quý thời phong kiến.. Đồng nghĩa : lầu son gác tía
  • Gác xép

    Danh từ gác lửng nhỏ, thường để chứa đồ đạc ngủ trên gác xép Đồng nghĩa : gác lửng
  • Gái bao

    Danh từ (Khẩu ngữ) gái mại dâm được khách chu cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết (theo thoả thuận) để chỉ phục vụ...
  • Gái bán hoa

    Danh từ (Khẩu ngữ) gái mại dâm (lối nói tránh).
  • Gái giang hồ

    Danh từ như gái điếm .
  • Gái gọi

    Danh từ (Khẩu ngữ) gái mại dâm, thường nhận yêu cầu phục vụ khách qua đường dây đã được tổ chức (thường bằng...
  • Gái nhảy

    Danh từ người phụ nữ làm nghề khiêu vũ trong các tiệm nhảy.. Đồng nghĩa : ca ve
  • Gái điếm

    Danh từ người phụ nữ làm nghề mại dâm.. Đồng nghĩa : đĩ, điếm, gái giang hồ, kĩ nữ
  • Gái đĩ già mồm

    (Thông tục) ví kẻ đã làm điều sai trái còn lớn tiếng để lấp liếm một cách không biết ngượng.
  • Gán ghép

    Động từ gán vào một cách gượng ép bị gán ghép đủ mọi điều xấu xa tội lỗi (Khẩu ngữ) ghép đôi trai gái với nhau...
  • Gán vợ đợ con

    (Ít dùng) như bán vợ đợ con .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top