- Từ điển Việt - Việt
Gái điếm
Danh từ
người phụ nữ làm nghề mại dâm..
- Đồng nghĩa: đĩ, điếm, gái giang hồ, kĩ nữ
Xem thêm các từ khác
-
Gái đĩ già mồm
(Thông tục) ví kẻ đã làm điều sai trái còn lớn tiếng để lấp liếm một cách không biết ngượng. -
Gán ghép
Động từ gán vào một cách gượng ép bị gán ghép đủ mọi điều xấu xa tội lỗi (Khẩu ngữ) ghép đôi trai gái với nhau... -
Gán vợ đợ con
(Ít dùng) như bán vợ đợ con . -
Gánh chịu
Động từ buộc phải nhận lấy điều không hay hoặc thiệt hại về mình gánh chịu hậu quả gánh chịu mọi khổ đau -
Gánh gồng
như gồng gánh “Tha hương cố quốc ngại ngùng, Lấy ai san sẻ gánh gồng đường xa.” (TrTKhải; 4) -
Gánh hát
Danh từ (Từ cũ) tổ chức gồm những diễn viên tập hợp thành đoàn, chuyên đi biểu diễn lưu động. -
Gánh vác
Động từ gánh lấy việc khó khăn, nặng nề (nói khái quát) gánh vác nhiều trọng trách \"Ghé vai gánh vác sơn hà, Sao cho tỏ... -
Gân cốt
Danh từ gân và xương; dùng để chỉ thể lực con người gân cốt dẻo dai duỗi thẳng ra cho giãn gân cốt -
Gân cổ
Động từ (Khẩu ngữ) vươn cổ ra phía trước làm cho các đường gân ở cổ căng lên và nổi rõ, thường dùng để tả thái... -
Gân guốc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) đường gân nổi lên trên mặt da (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có nhiều đường gân thớ thịt... -
Gân sức
Danh từ sức mạnh trong người dồn vào để làm việc gì nặng nhọc lấy hết gân sức để nâng quả tạ -
Gây chiến
Động từ gây ra chiến tranh đập tan âm mưu gây chiến -
Gây chuyện
Động từ cố ý làm cho sinh ra chuyện để gây lôi thôi, rắc rối cho người khác kiếm cớ gây chuyện gây chuyện đánh nhau... -
Gây dựng
Động từ tạo ra cái cơ sở để từ đó phát triển lên gây dựng cơ đồ gây dựng phong trào -
Gây gấy
Tính từ có cảm giác hơi ớn, hơi khó chịu trong người (giống như muốn sốt) gây gấy sốt người gây gấy váng vất Đồng... -
Gây hấn
Động từ gây xung đột đổ máu nhằm làm nổ ra chiến tranh hành động gây hấn Đồng nghĩa : khai hấn, khiêu hấn, khởi hấn -
Gây lộn
Động từ (Phương ngữ) gây chuyện cãi nhau gây lộn om sòm cả lên Đồng nghĩa : gây gổ, gây sự -
Gây mê
Động từ làm cho cơ thể hoàn toàn mất cảm giác, thường để tiến hành phẫu thuật tiêm thuốc gây mê vũ khí gây mê -
Gây rối
Động từ gây mất trật tự nơi công cộng hành vi gây rối bắt các đối tượng gây rối phạm tội gây rối nơi công cộng -
Gây sự
Động từ gây chuyện cãi nhau hoặc đánh nhau tính hay gây sự bới chuyện để gây sự với nhau Đồng nghĩa : gây gổ, gây...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.