Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gánh chịu

Động từ

buộc phải nhận lấy điều không hay hoặc thiệt hại về mình
gánh chịu hậu quả
gánh chịu mọi khổ đau

Xem thêm các từ khác

  • Gánh gồng

    như gồng gánh “Tha hương cố quốc ngại ngùng, Lấy ai san sẻ gánh gồng đường xa.” (TrTKhải; 4)
  • Gánh hát

    Danh từ (Từ cũ) tổ chức gồm những diễn viên tập hợp thành đoàn, chuyên đi biểu diễn lưu động.
  • Gánh vác

    Động từ gánh lấy việc khó khăn, nặng nề (nói khái quát) gánh vác nhiều trọng trách \"Ghé vai gánh vác sơn hà, Sao cho tỏ...
  • Gân cốt

    Danh từ gân và xương; dùng để chỉ thể lực con người gân cốt dẻo dai duỗi thẳng ra cho giãn gân cốt
  • Gân cổ

    Động từ (Khẩu ngữ) vươn cổ ra phía trước làm cho các đường gân ở cổ căng lên và nổi rõ, thường dùng để tả thái...
  • Gân guốc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) đường gân nổi lên trên mặt da (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có nhiều đường gân thớ thịt...
  • Gân sức

    Danh từ sức mạnh trong người dồn vào để làm việc gì nặng nhọc lấy hết gân sức để nâng quả tạ
  • Gây chiến

    Động từ gây ra chiến tranh đập tan âm mưu gây chiến
  • Gây chuyện

    Động từ cố ý làm cho sinh ra chuyện để gây lôi thôi, rắc rối cho người khác kiếm cớ gây chuyện gây chuyện đánh nhau...
  • Gây dựng

    Động từ tạo ra cái cơ sở để từ đó phát triển lên gây dựng cơ đồ gây dựng phong trào
  • Gây gấy

    Tính từ có cảm giác hơi ớn, hơi khó chịu trong người (giống như muốn sốt) gây gấy sốt người gây gấy váng vất Đồng...
  • Gây hấn

    Động từ gây xung đột đổ máu nhằm làm nổ ra chiến tranh hành động gây hấn Đồng nghĩa : khai hấn, khiêu hấn, khởi hấn
  • Gây lộn

    Động từ (Phương ngữ) gây chuyện cãi nhau gây lộn om sòm cả lên Đồng nghĩa : gây gổ, gây sự
  • Gây mê

    Động từ làm cho cơ thể hoàn toàn mất cảm giác, thường để tiến hành phẫu thuật tiêm thuốc gây mê vũ khí gây mê
  • Gây rối

    Động từ gây mất trật tự nơi công cộng hành vi gây rối bắt các đối tượng gây rối phạm tội gây rối nơi công cộng
  • Gây sự

    Động từ gây chuyện cãi nhau hoặc đánh nhau tính hay gây sự bới chuyện để gây sự với nhau Đồng nghĩa : gây gổ, gây...
  • Gây thù chuốc oán

    gây ra tội ác, hận thù rồi lại phải chuốc lấy oán hận vào mình (nói khái quát).
  • Gây tê

    Động từ làm cho một phần cơ thể mất cảm giác, thường để tiến hành thủ thuật, phẫu thuật nhỏ gây tê để nhổ răng
  • Gây tạo

    Động từ gây nên, tạo nên (nói khái quát) kĩ thuật trang trí trên sân khấu gây tạo ấn tượng hiện đại
  • Gãi đúng chỗ ngứa

    (Khẩu ngữ) ví việc làm thoả mãn đúng cái điều người ta đang mong muốn, chờ đợi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top