Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gây gấy

Tính từ

có cảm giác hơi ớn, hơi khó chịu trong người (giống như muốn sốt)
gây gấy sốt
người gây gấy váng vất
Đồng nghĩa: ngây ngấy

Xem thêm các từ khác

  • Gây hấn

    Động từ gây xung đột đổ máu nhằm làm nổ ra chiến tranh hành động gây hấn Đồng nghĩa : khai hấn, khiêu hấn, khởi hấn
  • Gây lộn

    Động từ (Phương ngữ) gây chuyện cãi nhau gây lộn om sòm cả lên Đồng nghĩa : gây gổ, gây sự
  • Gây mê

    Động từ làm cho cơ thể hoàn toàn mất cảm giác, thường để tiến hành phẫu thuật tiêm thuốc gây mê vũ khí gây mê
  • Gây rối

    Động từ gây mất trật tự nơi công cộng hành vi gây rối bắt các đối tượng gây rối phạm tội gây rối nơi công cộng
  • Gây sự

    Động từ gây chuyện cãi nhau hoặc đánh nhau tính hay gây sự bới chuyện để gây sự với nhau Đồng nghĩa : gây gổ, gây...
  • Gây thù chuốc oán

    gây ra tội ác, hận thù rồi lại phải chuốc lấy oán hận vào mình (nói khái quát).
  • Gây tê

    Động từ làm cho một phần cơ thể mất cảm giác, thường để tiến hành thủ thuật, phẫu thuật nhỏ gây tê để nhổ răng
  • Gây tạo

    Động từ gây nên, tạo nên (nói khái quát) kĩ thuật trang trí trên sân khấu gây tạo ấn tượng hiện đại
  • Gãi đúng chỗ ngứa

    (Khẩu ngữ) ví việc làm thoả mãn đúng cái điều người ta đang mong muốn, chờ đợi.
  • Gãi đầu gãi tai

    tả điệu bộ lúng túng, tỏ vẻ ngại ngùng, bối rối trước một việc khó nói, khó giải quyết.
  • Gãy góc

    Tính từ có đường nét với những góc cạnh rõ ràng chữ viết rất gãy góc (Khẩu ngữ) rõ ràng từng điểm, với những ý...
  • Gãy gọn

    Tính từ (cách diễn đạt) ngắn gọn và rõ ràng, rành mạch trả lời gãy gọn
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 từ...
  • Gì thì gì

    (Khẩu ngữ) bất cứ như thế nào gì thì gì cũng phải ăn cái đã!
  • Gìn giữ

    Động từ như giữ gìn gìn giữ hạnh phúc
  • Gíp

    Danh từ (Khẩu ngữ) xe gíp (nói tắt).
  • Gò bó

    ép hoặc ở trạng thái bị kìm giữ trong một khuôn khổ quá chật hẹp hoặc một khuôn phép quá chặt chẽ, khiến cho hoạt...
  • Gò má

    Danh từ chỗ hai bên má ít nhiều nổi cao lên ở bên dưới góc ngoài của mắt đôi gò má ửng hồng gò má cao
  • Gò ép

    Động từ ép phải vào khuôn khổ, khuôn phép nào đó không chịu được sự gò ép câu chữ gò ép, không tự nhiên
  • Gò đống

    Danh từ gò và đống (nói khái quát).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top